Bản dịch của từ Post-war trong tiếng Việt

Post-war

Adjective

Post-war (Adjective)

pˈɑstwɔɹ
pˈɑstwɔɹ
01

Xảy ra hoặc tồn tại sau một cuộc chiến tranh (đặc biệt là thế chiến thứ hai)

Occurring or existing after a war especially the second world war

Ví dụ

The post-war period brought economic growth and social change.

Thời kỳ hậu chiến mang đến sự phát triển kinh tế và xã hội.

The effects of the post-war era were felt for decades.

Những tác động của thời đại hậu chiến được cảm nhận trong nhiều thập kỷ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Post-war

Không có idiom phù hợp