Bản dịch của từ Praline trong tiếng Việt

Praline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Praline (Noun)

pɹˈɑlin
pɹˈɑlin
01

Một chất mịn, ngọt được tạo ra bằng cách đun sôi các loại hạt với đường và nghiền hỗn hợp, đặc biệt được sử dụng làm nhân sôcôla.

A smooth sweet substance made by boiling nuts in sugar and grinding the mixture used especially as a filling for chocolates.

Ví dụ

The praline chocolates at the festival were delicious and very popular.

Những viên sô cô la praline tại lễ hội rất ngon và rất phổ biến.

Many people do not enjoy praline as a chocolate filling.

Nhiều người không thích praline như một loại nhân sô cô la.

Did you try the praline at the social gathering last week?

Bạn đã thử praline tại buổi gặp gỡ xã hội tuần trước chưa?

Dạng danh từ của Praline (Noun)

SingularPlural

Praline

Pralines

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/praline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Praline

Không có idiom phù hợp