Bản dịch của từ Grinding trong tiếng Việt

Grinding

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grinding (Verb)

gɹˈɑɪndɪŋ
gɹˈɑɪndɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của xay.

Present participle and gerund of grind.

Ví dụ

She is grinding coffee beans for the morning brew.

Cô ấy đang nghiền hạt cà phê cho lễ sáng.

The old mill was grinding wheat into flour for the village.

Cái cối cũ đang nghiền lúa thành bột cho làng.

The sound of metal grinding against metal echoed in the factory.

Âm thanh của kim loại mài chống lại kim loại vang vọng trong nhà máy.

Dạng động từ của Grinding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grind

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ground

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ground

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grinds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grinding

Grinding (Noun)

gɹˈɑɪndɪŋ
gɹˈɑɪndɪŋ
01

Hành động nghiền lại với nhau hoặc nghiền thành các hạt nhỏ.

The action of grinding together or crushing into small particles.

Ví dụ

The grinding of coffee beans creates a rich aroma.

Sự nghiền của hạt cà phê tạo ra hương thơm đậm đà.

The grinding of gears in the machine made a loud noise.

Sự nghiền của bánh răng trong máy tạo ra tiếng ồn lớn.

The grinding of wheat into flour is an essential process.

Sự nghiền lúa thành bột là một quá trình quan trọng.

The grinding of gears in the industrial revolution was deafening.

Việc xay nghiền của các bánh răng trong cách mạng công nghiệp làm điếc tai.

The grinding of coffee beans in the cafe filled the air.

Việc xay nghiền hạt cà phê trong quán cà phê làm tràn ngập không khí.

02

(khiêu vũ) một hình thức khiêu vũ trong đó hai người cọ sát cơ thể vào nhau.

Dance a form of dance in which two people rub their bodies together.

Ví dụ

The dance floor was crowded with couples grinding to the music.

Sàn nhảy đông người với những cặp đôi nhảy múa cùng nhạc.

She enjoys the intimacy of grinding as a dance style.

Cô ấy thích sự gần gũi của việc nhảy múa theo kiểu grinding.

Grinding is a popular form of social dance at parties.

Grinding là một hình thức nhảy múa xã hội phổ biến tại các bữa tiệc.

03

(trò chơi nhập vai, trò chơi) liên tục thực hiện cùng một nhiệm vụ hoặc hoạt động tương tự trong trò chơi để tích lũy điểm hoặc của cải.

Roleplaying games gaming repeatedly performing the same quest or similar ingame activity in order to amass points or wealth.

Ví dụ

Grinding is common in MMORPGs to level up characters quickly.

Việc mài mòn thông thường trong MMORPG để nhanh chóng lên cấp cho nhân vật.

Players engage in grinding to accumulate virtual currency for upgrades.

Người chơi tham gia vào việc mài mòn để tích lũy tiền ảo để nâng cấp.

Grinding can be time-consuming but rewarding in online multiplayer games.

Việc mài mòn có thể tốn thời gian nhưng đáng giá trong game đa người trực tuyến.

Grinding (Adjective)

gɹˈɑɪndɪŋ
gɹˈɑɪndɪŋ
01

(lỗi thời) nghiền nát; áp bức; áp đảo.

Obsolete crushing oppressive overwhelming.

Ví dụ

The grinding poverty in rural areas affects children's education.

Nghèo đói đè nặng ở các vùng nông thôn ảnh hưởng đến giáo dục của trẻ em.

The government's efforts have not reduced the grinding inequality in society.

Những nỗ lực của chính phủ không giảm bớt sự bất công áp đặt trong xã hội.

Is the grinding pressure of exams causing mental health issues among students?

Áp lực khốc liệt từ kỳ thi có gây ra vấn đề về sức khỏe tinh thần cho học sinh không?

02

Đánh thuế không ngừng; nặng nề; chính xác đến mức kiệt sức.

Relentlessly taxing burdensome exacting to the point of exhaustion.

Ví dụ

The grinding work schedule left her exhausted every day.

Lịch làm việc đầy căng thẳng khiến cô mệt mỏi hàng ngày.

The grinding poverty in the area affected many families negatively.

Điều kiện nghèo khó kéo dài trong khu vực ảnh hưởng tiêu cực đến nhiều gia đình.

The grinding pressure of exams caused stress among students.

Sức ép khó khăn của các kỳ thi gây ra căng thẳng giữa các sinh viên.

03

Của hoặc liên quan đến hành động hoặc âm thanh mài.

Of or pertaining to the act or sound of grinding.

Ví dụ

The grinding noise of the coffee machine filled the cafe.

Âm thanh nghiền nát của máy pha cà phê lấp đầy quán.

She winced at the grinding sensation of sand between her teeth.

Cô ấy nhăn mặt vì cảm giác nghiền nát của cát giữa răng.

The grinding poverty in the area led to social unrest.

Nghèo đói nghiêm trọng trong khu vực dẫn đến bất ổn xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grinding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grinding

Không có idiom phù hợp