Bản dịch của từ Exacting trong tiếng Việt

Exacting

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exacting (Adjective)

ɪgzˈæktɪŋ
ɪgzˈæktɪŋ
01

Đưa ra những yêu cầu lớn; khó thỏa mãn.

Making great demands difficult to satisfy.

Ví dụ

The exacting standards of the prestigious university are challenging for students.

Các tiêu chuẩn khắt khe của trường đại học danh tiếng thách thức cho sinh viên.

The exacting boss expects perfection from his employees.

Ông chủ khắt khe mong đợi sự hoàn hảo từ nhân viên của mình.

The exacting nature of the job requires attention to detail.

Bản chất khắt khe của công việc đòi hỏi sự chú ý đến chi tiết.

02

(của một hành động, nhiệm vụ, v.v.) đòi hỏi sự chính xác chính xác, sự cẩn thận, nỗ lực hoặc sự chú ý cao độ.

Of an action task etc requiring precise accuracy great care effort or attention.

Ví dụ

The exacting standards of the social media influencer industry demand perfection.

Các tiêu chuẩn khắt khe của ngành influencer trên mạng xã hội đòi hỏi sự hoàn hảo.

Meeting the exacting requirements for charity donations involves meticulous planning.

Đáp ứng các yêu cầu khắt khe về quyên góp từ thiện đòi hỏi kế hoạch tỉ mỉ.

The exacting process of selecting scholarship recipients necessitates careful consideration.

Quá trình chọn người nhận học bổng khắt khe đòi hỏi sự cân nhắc cẩn thận.

03

(của một người hoặc tổ chức) đặc trưng bởi sự chính xác.

Of a person or organization characterized by exaction.

Ví dụ

The exacting teacher demanded perfection from her students.

Cô giáo khắt khe đòi hỏi sự hoàn hảo từ học sinh của mình.

The exacting standards of the company led to high-quality products.

Những tiêu chuẩn khắt khe của công ty dẫn đến sản phẩm chất lượng cao.

The exacting nature of the job required attention to every detail.

Tính chất khắt khe của công việc yêu cầu chú ý đến từng chi tiết.

Dạng tính từ của Exacting (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Exacting

Chính xác

More exacting

Chính xác hơn

Most exacting

Chính xác nhất

Exacting (Verb)

ɪgzˈæktɪŋ
ɪgzˈæktɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của chính xác.

Present participle and gerund of exact.

Ví dụ

She is exacting in her standards for social responsibility.

Cô ấy rất cứng rắn trong tiêu chuẩn của trách nhiệm xã hội.

The organization is exacting compliance with social regulations.

Tổ chức đang yêu cầu tuân thủ các quy định xã hội một cách chặt chẽ.

He finds the exacting nature of social work fulfilling and rewarding.

Anh ấy thấy bản chất khắt khe của công việc xã hội làm anh ấy hài lòng và được đền đáp.

Dạng động từ của Exacting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exact

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exacting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exacting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the composition, adjusting the lighting, and capturing the moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] To give you a little historical background of this building, it was constructed in the year 1883 to be by Antoni Gaud [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Second, nowadays, many people buy a home with a mortgage, and so they know the amount of money they owe and also the regular amount they have to pay [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] For example, those training to become an electrician learn the skills and knowledge required for the occupation, making it much easier for them to find a job quickly and start earning money [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Exacting

Không có idiom phù hợp