Bản dịch của từ Pressuring trong tiếng Việt

Pressuring

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pressuring (Verb)

pɹˈɛʃɚɪŋ
pɹˈɛʃɚɪŋ
01

Cố gắng khiến ai đó làm điều gì đó bằng cách khiến họ cảm thấy họ có nghĩa vụ phải làm việc đó.

To try to make someone do something by making them feel it is their duty to do it.

Ví dụ

Parents should avoid pressuring their children into specific career choices.

Cha mẹ nên tránh áp đặt con cái vào lựa chọn nghề nghiệp cụ thể.

Society should not pressure individuals to conform to unrealistic beauty standards.

Xã hội không nên áp đặt cá nhân tuân theo tiêu chuẩn vẻ đẹp không thực tế.

Friends should support each other's decisions without pressuring them unnecessarily.

Bạn bè nên ủng hộ quyết định của nhau mà không tạo áp lực không cần thiết.

Dạng động từ của Pressuring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pressure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pressured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pressured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pressures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pressuring

Pressuring (Adjective)

pɹˈɛʃɚɪŋ
pɹˈɛʃɚɪŋ
01

Giữ ai đó trong tình huống mà họ cảm thấy lo lắng hoặc không thoải mái.

Keeping someone in a situation in which they feel anxious or uncomfortable.

Ví dụ

The pressuring environment at school caused her stress.

Môi trường áp lực ở trường làm cô ấy căng thẳng.

He felt pressuring expectations from his family to succeed.

Anh ấy cảm thấy kỳ vọng áp lực từ gia đình để thành công.

The pressuring social norms made him uncomfortable in social gatherings.

Những quy định xã hội áp lực làm anh ấy không thoải mái trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pressuring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Nevertheless, ageing populations will place the whole world under many [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Therefore, if consumers convert to products with green packaging, producers and retailers would be into reforming their packaging policies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] This, as a result, will relieve on urban housing supply systems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Given the fact that modern cities are faced with overpopulation and consequently ever-growing on housing supply systems, this could be considered a start of relieving such [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Pressuring

Không có idiom phù hợp