Bản dịch của từ Pressurize trong tiếng Việt

Pressurize

Verb

Pressurize (Verb)

pɹˈɛʃɚˌɑɪz
pɹˈɛʃəɹˌɑɪz
01

Cố gắng thuyết phục hoặc ép buộc (ai đó) làm điều gì đó.

Attempt to persuade or coerce (someone) into doing something.

Ví dụ

The company tried to pressurize the employees into working overtime.

Công ty đã cố gắng áp đặt nhân viên làm thêm giờ.

Parents should not pressurize their children into choosing specific careers.

Cha mẹ không nên áp đặt con cái chọn nghề nghiệp cụ thể.

The government should not pressurize citizens into supporting certain policies.

Chính phủ không nên áp đặt công dân ủng hộ các chính sách cụ thể.

02

Tạo ra hoặc duy trì áp suất tăng lên một cách nhân tạo trong (khí hoặc bình chứa nó)

Produce or maintain raised pressure artificially in (a gas or its container)

Ví dụ

The government pressurizes companies to comply with regulations.

Chính phủ áp đặt áp lực lên các công ty để tuân thủ quy định.

Parents shouldn't pressurize children into career choices they dislike.

Cha mẹ không nên áp đặt con cái vào lựa chọn nghề nghiệp mà họ không thích.

Workplace stress can pressurize employees, affecting their mental health.

Áp lực tại nơi làm việc có thể làm áp đặt lên nhân viên, ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của họ.

Dạng động từ của Pressurize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pressurize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pressurized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pressurized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pressurizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pressurizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pressurize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Nevertheless, ageing populations will place the whole world under many [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I can be wholly myself there and forget about the of the outer world [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Therefore, if consumers convert to products with green packaging, producers and retailers would be into reforming their packaging policies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] In conclusion, I firmly believe that men are naturally more competitive than women due to evolutionary and the patriarchal social order [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Pressurize

Không có idiom phù hợp