Bản dịch của từ Presume trong tiếng Việt

Presume

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Presume (Verb)

pɹɪzˈum
pɹɪzˈum
01

Giả sử có điều gì đó xảy ra trên cơ sở xác suất.

Suppose that something is the case on the basis of probability.

Ví dụ

I presume he will attend the social event tonight.

Tôi giả định anh ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội tối nay.

She presumes her friends will help with the social project.

Cô ấy giả định bạn bè sẽ giúp đỡ dự án xã hội.

We can presume that the social gathering will be successful.

Chúng ta có thể giả định rằng buổi tụ tập xã hội sẽ thành công.

02

Kiêu ngạo hoặc xấc xược đến mức làm điều gì đó.

Be arrogant or impertinent enough to do something.

Ví dụ

He presumes to know everything about her personal life.

Anh ấy tự cho rằng biết tất cả về cuộc sống cá nhân của cô ấy.

She presumes he will pay for the dinner without asking.

Cô ấy cho rằng anh ấy sẽ trả tiền cho bữa tối mà không cần hỏi.

They presume their opinions are always correct in social matters.

Họ cho rằng quan điểm của họ luôn đúng trong các vấn đề xã hội.

Dạng động từ của Presume (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Presume

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Presumed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Presumed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presumes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presuming

Kết hợp từ của Presume (Verb)

CollocationVí dụ

Be presumed dead

Được cho là chết

After the earthquake, many people were presumed dead.

Sau động đất, nhiều người được cho là đã chết.

Be presumed innocent

Được coi là vô tội

The defendant is presumed innocent until proven guilty in court.

Bị cáo được giả định vô tội cho đến khi chứng minh có tội trong tòa án.

Be presumed guilty

Bị cho là có tội

The defendant should not be presumed guilty until proven otherwise.

Bị cáo không nên được cho là có tội cho đến khi chứng minh ngược lại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Presume cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] In particular, mushrooms and tofu contain high levels of protein, a kind of nutrient only found in meat, and can therefore be used as a substitute [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval shape, rough surface and blunt edges, hence the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear-shaped instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Presume

Không có idiom phù hợp