Bản dịch của từ Presumed trong tiếng Việt

Presumed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Presumed (Verb)

pɹizˈumd
pɹɪzˈumd
01

Giả sử rằng một cái gì đó là trường hợp trên cơ sở xác suất.

Suppose that something is the case on the basis of probability.

Ví dụ

Many people presumed the new law would reduce crime rates significantly.

Nhiều người cho rằng luật mới sẽ giảm tỷ lệ tội phạm đáng kể.

They did not presume that social media affects mental health negatively.

Họ không cho rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Did you presume that the community event would attract a large crowd?

Bạn có cho rằng sự kiện cộng đồng sẽ thu hút đông đảo người tham gia không?

Dạng động từ của Presumed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Presume

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Presumed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Presumed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presumes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presuming

Presumed (Adjective)

pɹizˈumd
pɹɪzˈumd
01

Giả sử; giả định.

Supposed assumed.

Ví dụ

Many people presumed the event would be canceled due to rain.

Nhiều người đã giả định rằng sự kiện sẽ bị hủy do mưa.

She did not presume he would attend the social gathering.

Cô ấy không giả định rằng anh ấy sẽ tham dự buổi gặp mặt xã hội.

Did you presume the meeting would start on time?

Bạn đã giả định rằng cuộc họp sẽ bắt đầu đúng giờ sao?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Presumed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In particular, mushrooms and tofu contain high levels of protein, a kind of nutrient only found in meat, and can therefore be used as a substitute [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval shape, rough surface and blunt edges, hence the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear-shaped instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Presumed

Không có idiom phù hợp