Bản dịch của từ Pretence trong tiếng Việt

Pretence

Noun [U/C]

Pretence (Noun)

pɹɪtˈɛns
pɹɪtˈɛns
01

Một nỗ lực để làm cho điều gì đó không đúng như vậy có vẻ đúng.

An attempt to make something that is not the case appear true.

Ví dụ

Her pretence of happiness fooled no one at the party.

Sự giả vờ hạnh phúc của cô ấy không ai tin tại buổi tiệc.

The politician's pretence of concern for the poor was transparent.

Sự giả vờ quan tâm đến người nghèo của chính trị gia rất rõ ràng.

His pretence of innocence crumbled when evidence was presented.

Sự giả vờ vô tội của anh ta tan rã khi có bằng chứng được trình bày.

02

Tuyên bố có một kỹ năng hoặc phẩm chất cụ thể.

A claim to have a particular skill or quality.

Ví dụ

Her pretence of being a doctor fooled many people.

Sự giả vờ của cô ấy làm cho nhiều người bị lừa.

His pretence of wealth was shattered when his debts were revealed.

Sự giả vờ giàu có của anh ấy đã bị phá vỡ khi nợ của anh ấy được tiết lộ.

The pretence of happiness in their marriage was evident to everyone.

Sự giả vờ hạnh phúc trong hôn nhân của họ rõ ràng đối với mọi người.

Kết hợp từ của Pretence (Noun)

CollocationVí dụ

Flimsy pretence

Lý do mỏng manh

She used a flimsy pretence to avoid the social gathering.

Cô ấy đã dùng một lý do tồi tệ để tránh buổi tụ tập xã hội.

Elaborate pretence

Sự giả vờ tinh vi

She maintained an elaborate pretence of being wealthy.

Cô ấy duy trì một sự giả vờ phức tạp về việc giàu có.

Slight pretence

Giả vờ nhẹ nhàng

There was a slight pretence of interest during the social gathering.

Có một chút giả vờ sự quan tâm trong buổi tụ tập xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pretence

Không có idiom phù hợp