Bản dịch của từ Prim trong tiếng Việt

Prim

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prim (Adjective)

pɹɪm
pɹˈɪm
01

Thận trọng, thẳng thắn.

Prudish, straight-laced.

Ví dụ

She was often criticized for being too prim and proper.

Cô thường bị chỉ trích vì quá đoan trang và nghiêm túc.

The prim lady refused to attend the party due to its wild nature.

Người phụ nữ đoan trang từ chối tham dự bữa tiệc vì tính hoang dã của nó.

His prim attitude made it difficult for him to relax in social settings.

Thái độ đoan trang của anh ấy làm cho anh ấy khó thư giãn trong môi trường xã hội.

02

Chính thức; chính xác; bị ảnh hưởng gọn gàng hoặc tốt đẹp.

Formal; precise; affectedly neat or nice.

Ví dụ

She always dresses in a prim and proper manner for events.

Cô ấy luôn mặc đẹp và lịch sự cho các sự kiện.

The prim lady at the social gathering was admired for her elegance.

Người phụ nữ lịch sự tại buổi tụ tập xã hội được ngưỡng mộ vì sự lịch lãm của mình.

His prim behavior during the charity auction impressed the guests.

Hành vi lịch sự của anh ta trong buổi đấu giá từ thiện gây ấn tượng với khách mời.

Dạng tính từ của Prim (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prim

Nguyên tố

Primmer

Mồi

Primmest

Primmest

Prim (Verb)

pɹɪm
pɹˈɪm
01

(ngày) để làm cho ảnh hưởng chính xác hoặc thích hợp.

(dated) to make affectedly precise or proper.

Ví dụ

She primmed her dress before the formal event.

Cô ấy đã trang điểm cho chiếc váy trước sự kiện trang trọng.

He primmed his speech to impress the social elite.

Anh ấy đã chuẩn bị kỹ lưỡng bài phát biểu để gây ấn tượng với giới thượng lưu xã hội.

The host primmed the table setting for the dinner party.

Chủ nhà đã sắp xếp bàn ăn kỹ lưỡng cho bữa tiệc tối.

02

(ngày) ăn mặc hoặc hành động lịch sự.

(dated) to dress or act smartly.

Ví dụ

She primmed herself before the social event.

Cô ấy chuẩn bị cẩn thận trước sự kiện xã hội.

He primmed his suit for the formal gathering.

Anh ấy cẩn thận trang phục cho buổi tụ họp trang trọng.

The guests primmed their appearance for the party.

Các khách mời cẩn thận trang phục cho bữa tiệc.

Dạng động từ của Prim (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Primmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Primmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Primming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prim

Không có idiom phù hợp