Bản dịch của từ Pro trong tiếng Việt

Pro

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pro (Adjective)

pɹˈoʊ
pɹˈoʊ
01

(của một người hoặc một sự kiện) chuyên nghiệp.

(of a person or an event) professional.

Ví dụ

She is a pro photographer, capturing stunning images at events.

Cô ấy là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp, chụp những bức ảnh tuyệt đẹp tại các sự kiện.

The pro athlete won many medals in international competitions.

Vận động viên chuyên nghiệp đã giành được nhiều huy chương trong các cuộc thi quốc tế.

His pro attitude at work earned him a promotion within months.

Thái độ chuyên nghiệp trong công việc đã giúp anh ấy được thăng chức trong vòng vài tháng.

Pro (Noun)

pɹˈoʊ
pɹˈoʊ
01

Một người chuyên nghiệp, đặc biệt là trong thể thao.

A professional, especially in sport.

Ví dụ

She is a pro at tennis.

Cô ấy là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp.

The pro won the championship.

Người chuyên nghiệp đã giành chức vô địch.

Many aspire to be a pro athlete.

Nhiều người khao khát trở thành một vận động viên chuyên nghiệp.

02

Một lợi thế hoặc lập luận ủng hộ một cái gì đó.

An advantage or argument in favour of something.

Ví dụ

Having a large network is a pro in the social media industry.

Có mạng lưới quan hệ rộng rãi là một chuyên gia trong ngành truyền thông xã hội.

She listed the pros and cons of joining the social club.

Cô ấy liệt kê những ưu và nhược điểm của việc tham gia câu lạc bộ xã hội.

One pro of social gatherings is meeting new people.

Một ưu điểm của các cuộc tụ họp xã hội là gặp gỡ những người mới.

03

Một gái mại dâm.

A prostitute.

Ví dụ

Jane worked as a pro to support her family financially.

Jane làm việc như một chuyên gia để hỗ trợ tài chính cho gia đình cô ấy.

The city cracked down on pros soliciting in public areas.

Thành phố trấn áp những hoạt động chào mời của những người chuyên nghiệp ở các khu vực công cộng.

The documentary shed light on the lives of street pros.

Bộ phim tài liệu làm sáng tỏ cuộc sống của những người chuyên nghiệp trên đường phố.

Dạng danh từ của Pro (Noun)

SingularPlural

Pro

Pros

Pro (Adverb)

pɹˈoʊ
pɹˈoʊ
01

Theo ý kiến.

In favour of.

Ví dụ

He voted pro for the new social welfare program.

Anh ấy đã bỏ phiếu ủng hộ chương trình phúc lợi xã hội mới.

She argued pro for the community center funding.

Cô ấy tranh luận ủng hộ việc tài trợ cho trung tâm cộng đồng.

The group marched pro LGBTQ+ rights in the city parade.

Nhóm tuần hành ủng hộ quyền LGBTQ+ trong cuộc diễu hành của thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pro cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] I learned to prepare spaghetti carbonara from an Italian friend's grandmother, who was an absolute in the kitchen [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] This phenomenon may stem from people's need for higher wage and their increasing workload, and I firmly believe that this trend is bringing more cons than [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Pro

Không có idiom phù hợp