Bản dịch của từ Program management trong tiếng Việt
Program management
Noun [U/C]

Program management(Noun)
pɹˈoʊɡɹˌæm mˈænədʒmənt
pɹˈoʊɡɹˌæm mˈænədʒmənt
Ví dụ
02
Một ngành quản lý tập trung vào việc phối hợp và giám sát nhiều dự án có liên quan.
A management discipline that focuses on coordinating and overseeing multiple related projects.
Ví dụ
03
Sự căn chỉnh chiến lược của các dự án khác nhau để cải thiện hiệu suất và hiệu quả trong việc đạt được kết quả mong muốn.
The strategic alignment of various projects to improve efficiency and effectiveness in achieving desired outcomes.
Ví dụ
