Bản dịch của từ Prosecute trong tiếng Việt

Prosecute

Verb

Prosecute (Verb)

pɹˈɑsəkjˌut
pɹˈɑsəkjˌut
01

Khởi tố hoặc tiến hành tố tụng pháp lý chống lại (một cá nhân hoặc tổ chức)

Institute or conduct legal proceedings against a person or organization.

Ví dụ

The authorities decided to prosecute the company for environmental violations.

Cơ quan chức năng quyết định truy tố công ty vì vi phạm môi trường.

They prosecuted the individual for fraud in a high-profile court case.

Họ truy tố cá nhân vì gian lận trong một vụ án tại tòa án nổi tiếng.

The prosecutor will prosecute the suspect based on solid evidence.

Công tố viên sẽ truy tố nghi phạm dựa trên bằng chứng vững chắc.

02

Tiếp tục với (một quá trình hành động) với mục tiêu hoàn thành nó.

Continue with a course of action with a view to its completion.

Ví dụ

The authorities decided to prosecute the criminal for his actions.

Cơ quan chức năng quyết định truy tố kẻ phạm tội vì hành vi của anh ta.

The organization will prosecute those who violate their community guidelines.

Tổ chức sẽ truy tố những người vi phạm hướng dẫn cộng đồng của họ.

The police will prosecute anyone caught stealing from the local store.

Cảnh sát sẽ truy tố bất kỳ ai bị bắt trộm từ cửa hàng địa phương.

Dạng động từ của Prosecute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prosecute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prosecuted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prosecuted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prosecutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prosecuting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prosecute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] However, CCTV cameras now, for example, are employed as a means to identify crimes with clear imagery which supports law enforcement officers with processes or as evidence in a court [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Prosecute

Không có idiom phù hợp