Bản dịch của từ Prove useful trong tiếng Việt

Prove useful

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prove useful (Verb)

pɹˈuv jˈusfəl
pɹˈuv jˈusfəl
01

Chứng minh sự thật hoặc sự tồn tại của một cái gì đó qua bằng chứng hoặc lập luận.

Demonstrate the truth or existence of something by evidence or argument.

Ví dụ

The study will prove useful for understanding social behavior in teens.

Nghiên cứu này sẽ chứng minh hữu ích cho việc hiểu hành vi xã hội ở thanh thiếu niên.

These statistics do not prove useful for analyzing community interactions.

Những số liệu này không chứng minh hữu ích cho việc phân tích tương tác cộng đồng.

Can this research prove useful in solving social issues effectively?

Nghiên cứu này có thể chứng minh hữu ích trong việc giải quyết các vấn đề xã hội không?

02

Tỏ ra là; hóa ra là.

Show oneself to be; turn out to be.

Ví dụ

Volunteering can prove useful for building social connections in your community.

Tình nguyện có thể hữu ích để xây dựng mối quan hệ xã hội trong cộng đồng.

Social media does not always prove useful for meaningful interactions.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng hữu ích cho các tương tác có ý nghĩa.

Can participating in clubs prove useful for meeting new friends?

Tham gia câu lạc bộ có thể hữu ích để gặp gỡ bạn mới không?

03

Thiết lập chất lượng hoặc giá trị của một cái gì đó qua trải nghiệm.

To establish the quality or worth of something through experience.

Ví dụ

Volunteering can prove useful for developing social skills in young people.

Tình nguyện có thể hữu ích cho việc phát triển kỹ năng xã hội ở thanh niên.

Social media does not prove useful for genuine human connections.

Mạng xã hội không hữu ích cho những kết nối con người chân thật.

Can community events prove useful for building local relationships?

Các sự kiện cộng đồng có thể hữu ích cho việc xây dựng mối quan hệ địa phương không?

Prove useful (Adjective)

pɹˈuv jˈusfəl
pɹˈuv jˈusfəl
01

Có ích; có lợi.

Being of practical use; beneficial.

Ví dụ

Community programs can prove useful for improving social skills in youth.

Các chương trình cộng đồng có thể hữu ích cho việc cải thiện kỹ năng xã hội ở thanh thiếu niên.

Social media does not always prove useful for building real connections.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng hữu ích cho việc xây dựng kết nối thực sự.

Can volunteering prove useful for enhancing your social network in college?

Liệu việc tình nguyện có hữu ích cho việc mở rộng mạng xã hội của bạn ở trường đại học không?

02

Có khả năng được áp dụng vào sử dụng.

Capable of being applied to use.

Ví dụ

Community programs prove useful for reducing youth crime rates in cities.

Các chương trình cộng đồng chứng tỏ có ích trong việc giảm tội phạm thanh thiếu niên ở các thành phố.

Social media does not always prove useful for building meaningful connections.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng chứng tỏ có ích trong việc xây dựng mối quan hệ ý nghĩa.

Do local initiatives prove useful in improving community engagement?

Có phải các sáng kiến địa phương chứng tỏ có ích trong việc cải thiện sự tham gia của cộng đồng không?

03

Góp phần vào một kết quả mong muốn; hiệu quả.

Contributing to a desired result; effective.

Ví dụ

Community programs prove useful in reducing crime rates in urban areas.

Các chương trình cộng đồng có ích trong việc giảm tỷ lệ tội phạm ở đô thị.

Social media does not always prove useful for building real connections.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng có ích để xây dựng mối quan hệ thực sự.

Do volunteer activities prove useful for improving social skills among youth?

Các hoạt động tình nguyện có ích trong việc cải thiện kỹ năng xã hội của thanh thiếu niên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prove useful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Likewise, in a shopping scenario, a mobile phone would certainly in the event of a robbery or a fire [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Prove useful

Không có idiom phù hợp