Bản dịch của từ Prowl trong tiếng Việt

Prowl

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prowl (Noun)

pɹˈaʊl
pɹˈaʊl
01

Một hành động rình mò.

An act of prowling.

Ví dụ

The prowl of the cat in the night startled the birds.

Sự rình rập của con mèo vào đêm làm cho những con chim hoảng sợ.

The prowl of the thief in the neighborhood caused fear.

Sự rình rập của tên trộm trong khu phố gây ra nỗi sợ hãi.

The prowl of the fox near the henhouse was observed.

Sự rình rập của con cáo gần chuồng gà đã được quan sát.

Prowl (Verb)

pɹˈaʊl
pɹˈaʊl
01

(của người hoặc động vật) di chuyển không ngừng nghỉ và lén lút, đặc biệt là để tìm kiếm con mồi.

Of a person or animal move about restlessly and stealthily especially in search of prey.

Ví dụ

Cats prowl the neighborhood at night looking for mice.

Mèo lang thang xung quanh vào ban đêm tìm chuột.

The lion started to prowl around the savanna hunting for food.

Sư tử bắt đầu lang thang xung quanh thảo nguyên săn mồi.

The detective decided to prowl the streets to catch the thief.

Thám tử quyết định lang thang trên đường để bắt tên trộm.

Dạng động từ của Prowl (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prowl

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prowled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prowled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prowls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prowling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prowl/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prowl

Không có idiom phù hợp