Bản dịch của từ Psammophile trong tiếng Việt

Psammophile

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psammophile (Adjective)

sˈæmfəlaɪm
sˈæmfəlaɪm
01

Sinh trưởng và sống ở cát, đất cát; = ưa psammophil.

Growing or living in sand or sandy soil psammophilous.

Ví dụ

She is a psammophile, always choosing sandy beaches for vacations.

Cô ấy là người thích sống trong cát, luôn chọn bãi biển cát cho kỳ nghỉ.

He is not a psammophile, preferring grassy parks over sandy playgrounds.

Anh ấy không phải người thích sống trong cát, thích công viên cỏ hơn sân chơi cát.

Are you a psammophile who enjoys writing about sandy habitats in IELTS?

Bạn có phải là người thích sống trong cát và thích viết về môi trường sống cát trong IELTS không?

Psammophile (Noun)

sˈæmfəlaɪm
sˈæmfəlaɪm
01

Một loại cây phát triển mạnh trên cát hoặc đất cát. sau này cũng vậy: một loài động vật sống trên cát, hoặc trong môi trường sống có cát.

A plant that thrives in sand or sandy soil later also an animal that lives in sand or in a sandy habitat.

Ví dụ

The psammophile plant grows well in sandy soil in desert regions.

Cây psammophile phát triển tốt trong đất cát ở vùng sa mạc.

Some people find the psammophile animal fascinating due to its unique habitat.

Một số người thấy động vật psammophile hấp dẫn vì môi trường sống độc đáo của nó.

Is the psammophile species endangered due to habitat destruction caused by humans?

Liệu loài psammophile có nguy cơ bị đe dọa do việc phá hủy môi trường sống bởi con người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psammophile/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psammophile

Không có idiom phù hợp