Bản dịch của từ Psychosomatic trong tiếng Việt

Psychosomatic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychosomatic (Adjective)

saɪkoʊsəmˈætɪk
saɪkoʊsoʊmˈætɪk
01

(của một căn bệnh thể chất hoặc tình trạng khác) gây ra hoặc trở nên trầm trọng hơn bởi một yếu tố tinh thần như xung đột hoặc căng thẳng nội tâm.

Of a physical illness or other condition caused or aggravated by a mental factor such as internal conflict or stress.

Ví dụ

Many psychosomatic disorders arise from stress in modern urban life.

Nhiều rối loạn tâm lý sinh lý phát sinh từ căng thẳng trong cuộc sống đô thị hiện đại.

Psychosomatic symptoms do not always indicate a real physical illness.

Các triệu chứng tâm lý sinh lý không phải lúc nào cũng chỉ ra bệnh lý thực sự.

Are psychosomatic conditions common among students during exam periods?

Các tình trạng tâm lý sinh lý có phổ biến trong sinh viên trong kỳ thi không?

02

Liên quan đến sự tương tác của tâm trí và cơ thể.

Relating to the interaction of mind and body.

Ví dụ

Her psychosomatic symptoms worsened during stressful social events like parties.

Các triệu chứng tâm lý của cô ấy trở nên tồi tệ hơn trong các sự kiện xã hội như tiệc.

Psychosomatic issues do not always indicate a physical health problem.

Các vấn đề tâm lý không phải lúc nào cũng chỉ ra một vấn đề sức khỏe thể chất.

Can psychosomatic conditions affect people's social interactions and relationships?

Liệu các tình trạng tâm lý có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội và mối quan hệ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psychosomatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psychosomatic

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.