Bản dịch của từ Public management trong tiếng Việt

Public management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public management (Noun)

pˈʌblɨk mˈænədʒmənt
pˈʌblɨk mˈænədʒmənt
01

Quá trình quản lý các tổ chức thuộc khu vực công, bao gồm các cơ quan và chương trình chính phủ.

The process of managing public sector organizations, including government agencies and programs.

Ví dụ

Public management improves services in cities like San Francisco and Seattle.

Quản lý công cải thiện dịch vụ ở các thành phố như San Francisco và Seattle.

Public management does not always meet community needs effectively.

Quản lý công không luôn đáp ứng hiệu quả nhu cầu của cộng đồng.

How does public management affect social programs in New York?

Quản lý công ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình xã hội ở New York?

Public management improves efficiency in city programs like San Francisco's transit.

Quản lý công cải thiện hiệu quả trong các chương trình thành phố như giao thông San Francisco.

Public management does not always ensure transparency in government operations.

Quản lý công không luôn đảm bảo tính minh bạch trong hoạt động của chính phủ.

02

Ngành nghiên cứu về việc giám sát việc thực hiện các chính sách và dịch vụ nhằm phục vụ lợi ích công cộng.

The discipline of overseeing the implementation of policies and services in the public interest.

Ví dụ

Public management improves community services in cities like San Francisco.

Quản lý công cải thiện dịch vụ cộng đồng ở các thành phố như San Francisco.

Public management does not always meet the needs of all citizens.

Quản lý công không luôn đáp ứng nhu cầu của tất cả công dân.

How does public management affect social programs in your area?

Quản lý công ảnh hưởng đến các chương trình xã hội ở khu vực của bạn như thế nào?

Public management improves community services in cities like San Francisco.

Quản lý công cải thiện dịch vụ cộng đồng ở các thành phố như San Francisco.

Public management does not always consider the needs of all citizens.

Quản lý công không luôn xem xét nhu cầu của tất cả công dân.

03

Việc phối hợp và quản lý các nguồn lực và dịch vụ công.

The coordination and administration of public resources and services.

Ví dụ

Public management ensures efficient use of resources in community programs.

Quản lý công đảm bảo sử dụng hiệu quả nguồn lực trong các chương trình cộng đồng.

Public management does not always meet the needs of local citizens.

Quản lý công không luôn đáp ứng nhu cầu của công dân địa phương.

How does public management affect social services in our city?

Quản lý công ảnh hưởng như thế nào đến dịch vụ xã hội trong thành phố chúng ta?

Public management ensures efficient use of resources in community programs.

Quản lý công đảm bảo sử dụng hiệu quả nguồn lực trong các chương trình cộng đồng.

Public management does not waste taxpayer money on unnecessary services.

Quản lý công không lãng phí tiền thuế của người dân vào dịch vụ không cần thiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/public management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Public management

Không có idiom phù hợp