Bản dịch của từ Puff out trong tiếng Việt

Puff out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Puff out (Verb)

pˈʌf ˈaʊt
pˈʌf ˈaʊt
01

Thở ra thật mạnh, thường là do gắng sức hoặc mệt mỏi.

Breathe out heavily typically as a result of physical exertion or tiredness.

Ví dụ

After the dance, Maria had to puff out her breath.

Sau điệu nhảy, Maria phải thở mạnh.

They did not puff out their breath during the calm discussion.

Họ không thở mạnh trong cuộc thảo luận bình tĩnh.

Did John puff out his breath after running the marathon?

John có thở mạnh sau khi chạy marathon không?

Puff out (Phrase)

pˈʌf ˈaʊt
pˈʌf ˈaʊt
01

Tạo ấn tượng về tầm quan trọng bị ảnh hưởng; đi khệnh khạng.

Give an impression of affected importance strut.

Ví dụ

He puffs out his chest at social events to impress others.

Anh ấy ưỡn ngực ở các sự kiện xã hội để gây ấn tượng.

They do not puff out their achievements during the meeting.

Họ không khoe khoang thành tích của mình trong cuộc họp.

Does she puff out her status among friends at parties?

Cô ấy có khoe khoang địa vị của mình giữa bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/puff out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Puff out

Không có idiom phù hợp