Bản dịch của từ Strut trong tiếng Việt

Strut

Noun [U/C] Verb

Strut (Noun)

stɹət
stɹˈʌt
01

Một dáng đi cứng nhắc, cương nghị và có vẻ kiêu ngạo hoặc tự phụ.

A stiff erect and apparently arrogant or conceited gait.

Ví dụ

She walked with a confident strut down the runway.

Cô ấy đi với một bước đi tự tin dọc theo đường băng.

His strut caught everyone's attention at the party.

Bước đi của anh ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

The model's strut on the catwalk was captivating.

Bước đi của người mẫu trên sàn diễn thời trang rất cuốn hút.

02

Một thanh hoặc thanh tạo thành một phần của khung và được thiết kế để chống nén.

A rod or bar forming part of a framework and designed to resist compression.

Ví dụ

The strut of the building provided support and stability.

Cột của tòa nhà cung cấp sự hỗ trợ và ổn định.

The metal strut in the bridge ensures its strength.

Cột kim loại trong cầu đảm bảo sức mạnh của nó.

The wooden strut in the playground structure is essential.

Cột gỗ trong cấu trúc sân chơi là cần thiết.

Dạng danh từ của Strut (Noun)

SingularPlural

Strut

Struts

Strut (Verb)

stɹət
stɹˈʌt
01

Đi với dáng đi cứng ngắc, cương nghị và có vẻ kiêu ngạo hoặc tự phụ.

Walk with a stiff erect and apparently arrogant or conceited gait.

Ví dụ

She struts around the office as if she owns the place.

Cô ấy đi với vẻ tự tin và kiêu ngạo như cô ấy sở hữu nơi này.

He never struts in front of his friends, always stays humble.

Anh ấy không bao giờ tự kiêu trước bạn bè, luôn khiêm tốn.

Do you think it's appropriate to strut during an IELTS speaking test?

Bạn có nghĩ rằng việc tự tin khi nói trong bài thi IELTS là phù hợp không?

02

Nẹp (thứ gì đó) bằng thanh chống hoặc thanh chống.

Brace something with a strut or struts.

Ví dụ

The community came together to strut the new playground equipment.

Cộng đồng tụ tập để chống lại thiết bị công viên mới.

She strutted her support by organizing a charity event.

Cô ấy chống lại sự ủng hộ bằng cách tổ chức một sự kiện từ thiện.

The volunteers strutting the food drive are dedicated to helping others.

Các tình nguyện viên chống lại chương trình đồ ăn đều tận tâm giúp đỡ người khác.

Dạng động từ của Strut (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Strut

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strutted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strutted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Struts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Strutting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strut cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strut

Không có idiom phù hợp