Bản dịch của từ Purse trong tiếng Việt

Purse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Purse (Noun)

pɚɹs
pˈɝs
01

Một túi nhỏ bằng da hoặc nhựa dùng để đựng tiền, thường dành cho phụ nữ.

A small pouch of leather or plastic used for carrying money typically by a woman.

Ví dụ

She forgot her purse at the restaurant last night.

Cô ấy quên chiếc ví của mình tại nhà hàng đêm qua.

The designer handcrafted a luxurious purse for the fashion show.

Người thiết kế đã làm thủ công một chiếc ví sang trọng cho show thời trang.

The purse matched perfectly with her elegant dress for the event.

Chiếc ví phối hoàn hảo với chiếc váy thanh lịch của cô ấy cho sự kiện.

02

Một chiếc túi xách.

A handbag.

Ví dụ

She carried a stylish purse to the social event.

Cô ấy mang một chiếc túi xách thời trang đến sự kiện xã hội.

The designer purse she owned was a limited edition item.

Chiếc túi xách thương hiệu mà cô ấy sở hữu là một sản phẩm giới hạn.

Her purse matched perfectly with her elegant outfit for the party.

Chiếc túi xách của cô ấy phối hoàn hảo với trang phục lịch lãm cho bữa tiệc.

Dạng danh từ của Purse (Noun)

SingularPlural

Purse

Purses

Kết hợp từ của Purse (Noun)

CollocationVí dụ

Change purse

Bóp ví tiền

She kept her coins in a change purse.

Cô ấy giữ tiền xu trong cái ví nhỏ.

Bulging purse

Cái ví phình ra

Her bulging purse contained all her savings.

Cái ví phình to chứa tất cả tiền tiết kiệm của cô ấy.

Clutch purse

Ví cầm tay

She carried a clutch purse to the social event.

Cô ấy mang một chiếc túi xách nhỏ đến sự kiện xã hội.

Matching purse

Ví phối đồ

She carried a matching purse to the party.

Cô ấy mang theo một chiếc túi xách phù hợp đến bữa tiệc.

Public purse

Quỹ công

The government allocates funds from the public purse for social programs.

Chính phủ cấp tiền từ ngân quỹ công cộng cho các chương trình xã hội.

Purse (Verb)

pɚɹs
pˈɝs
01

(liên quan đến môi) nhăn lại hoặc co lại, thường để thể hiện sự không đồng tình hoặc khó chịu.

With reference to the lips pucker or contract typically to express disapproval or irritation.

Ví dụ

She pursed her lips when he made an offensive comment.

Cô ấy khe mí môi khi anh ta nói một lời bình luận xúc phạ.

The teacher pursed her lips in disapproval at the student's behavior.

Cô giáo khe mí môi để biểu lộ sự không hài lòng với hành vi của học sinh.

He pursed his lips, showing irritation at the noisy crowd.

Anh ta khe mí môi, thể hiện sự khó chịu với đám đông ồn ào.

Dạng động từ của Purse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Purse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pursed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pursed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Purses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pursing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Purse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It was one night when she was walking home from work, and she was carrying her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] A thief approached her and took her she was so surprised that it left her speechless [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And what took me by surprise was the fact that she was carrying over 50 million Vietnam Dong in her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Purse

Control the purse strings

kəntɹˈoʊl ðə pɝˈs stɹˈɪŋz

Nắm giữ hầu bao/ Cầm quyền chi tiêu/ Nắm quyền tài chính

To be in charge of the money in a business or a household.

She controls the purse strings in her family's budget.

Cô ấy kiểm soát ví tiền trong ngân sách gia đình.

Thành ngữ cùng nghĩa: hold the purse strings...