Bản dịch của từ Put forward trong tiếng Việt

Put forward

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put forward (Phrase)

01

Đề nghị điều gì đó để xem xét hoặc thảo luận.

To suggest something for consideration or discussion.

Ví dụ

The committee put forward a new plan for community development.

Ủy ban đã đề xuất một kế hoạch mới cho phát triển cộng đồng.

They did not put forward any solutions during the discussion.

Họ đã không đề xuất bất kỳ giải pháp nào trong cuộc thảo luận.

Did she put forward her ideas at the social meeting?

Cô ấy đã đề xuất ý tưởng của mình tại cuộc họp xã hội chưa?

02

Đề xuất một ý tưởng hoặc kế hoạch.

To propose an idea or plan.

Ví dụ

The committee put forward a new plan for community recycling programs.

Ủy ban đã đề xuất một kế hoạch mới cho các chương trình tái chế cộng đồng.

They did not put forward any suggestions during the meeting last week.

Họ đã không đề xuất bất kỳ gợi ý nào trong cuộc họp tuần trước.

Did the students put forward their ideas for the social project?

Các sinh viên đã đề xuất ý tưởng của họ cho dự án xã hội chưa?

03

Để trình bày một lập luận hoặc yêu cầu bồi thường.

To present an argument or claim.

Ví dụ

Many activists put forward ideas for social change during the conference.

Nhiều nhà hoạt động đã đưa ra ý tưởng cho sự thay đổi xã hội tại hội nghị.

They did not put forward any solutions to the poverty issue.

Họ không đưa ra bất kỳ giải pháp nào cho vấn đề nghèo đói.

Did the committee put forward a new plan for community support?

Ủy ban đã đưa ra một kế hoạch mới cho sự hỗ trợ cộng đồng chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Put forward cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] This essay will some explanations for this trend and an analysis of the potential impacts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] I will outline several reasons for this and some measures to this issue [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with Put forward

Không có idiom phù hợp