Bản dịch của từ Put on center stage trong tiếng Việt
Put on center stage
Phrase
Put on center stage (Phrase)
pˈʊt ˈɑn sˈɛntɚ stˈeɪdʒ
pˈʊt ˈɑn sˈɛntɚ stˈeɪdʒ
Ví dụ
The charity event put on center stage the homeless issue in our city.
Sự kiện từ thiện đã đặt vấn đề người vô gia cư lên hàng đầu ở thành phố chúng tôi.
They did not put on center stage the opinions of the youth.
Họ không đặt ý kiến của giới trẻ lên hàng đầu.
Why did the media put on center stage the protest last week?
Tại sao truyền thông lại đặt cuộc biểu tình tuần trước lên hàng đầu?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Put on center stage
Không có idiom phù hợp