Bản dịch của từ Put under trong tiếng Việt

Put under

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put under (Verb)

pʊt ˈʌndəɹ
pʊt ˈʌndəɹ
01

Đặt cái gì đó bên dưới cái gì khác.

To place something underneath something else.

Ví dụ

She put her bag under the table during the interview.

Cô ấy đặt túi của mình dưới bàn trong cuộc phỏng vấn.

He didn't put the documents under the stack of papers.

Anh ấy không đặt tài liệu dưới chồng giấy.

Did they put the keys under the welcome mat outside?

Họ có đặt chìa khóa dưới thảm chào ngoài không?

She put the book under her pillow.

Cô ấy đặt quyển sách dưới gối của mình.

He didn't put the keys under the doormat.

Anh ấy không đặt chìa khóa dưới thảm cửa.

Put under (Phrase)

pʊt ˈʌndəɹ
pʊt ˈʌndəɹ
01

Khiến ai đó rơi vào tình thế khó khăn hoặc làm điều gì đó khó khăn hơn với họ.

To cause someone to be in a difficult situation or to make something harder for them.

Ví dụ

His boss's unfair criticism put him under a lot of stress.

Sự chỉ trích không công bằng của sếp đã gây ra nhiều căng thẳng cho anh ấy.

She believes her friend's betrayal will not put her under pressure.

Cô tin rằng sự phản bội của bạn cô sẽ không gây áp lực cho cô.

Did the unexpected exam results put you under unnecessary stress?

Kết quả thi bất ngờ đã đặt bạn vào tình thế căng thẳng không cần thiết chưa?

She was put under a lot of pressure during the interview.

Cô ấy đã bị đặt dưới áp lực lớn trong buổi phỏng vấn.

They did not want to be put under unnecessary stress.

Họ không muốn bị đặt dưới áp lực không cần thiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put under/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Many are new challenges such as fitting in or learning new procedures when working in a new environment, significantly enhancing their communication and problem-solving skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] It is undeniable that earning more money will facilitate one's life; such a schedule, nevertheless, will a person immense pressure, which can make his health deteriorate and cause stress-related illnesses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Put under

Không có idiom phù hợp