Bản dịch của từ Put up trong tiếng Việt

Put up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put up (Phrase)

01

Chịu đựng hoặc chịu đựng điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu.

To tolerate or endure something difficult or unpleasant.

Ví dụ

She can't put up with the noise pollution in her neighborhood.

Cô ấy không thể chịu đựng ô nhiễm tiếng ồn trong khu phố của mình.

He always puts up with his boss's unreasonable demands at work.

Anh ấy luôn chịu đựng những yêu cầu không hợp lý của sếp ở công việc.

Do you think students should put up with bullying in schools?

Bạn nghĩ học sinh có nên chịu đựng bắt nạt ở trường không?

02

Để cung cấp chỗ ở cho ai đó.

To provide accommodation for someone.

Ví dụ

They put up their friends during the festival last year.

Họ đã cho bạn bè ở lại trong lễ hội năm ngoái.

She did not put up anyone during the conference.

Cô ấy không cho ai ở lại trong hội nghị.

Did you put up your relatives for the holiday?

Bạn có cho họ hàng ở lại trong kỳ nghỉ không?

Can you put up my friend from Canada during his visit?

Bạn có thể chăm sóc bạn của tôi từ Canada khi anh ấy đến thăm không?

I don't want to put up strangers in my house.

Tôi không muốn chăm sóc những người lạ trong nhà của mình.

03

Để nâng cao hoặc tăng một cái gì đó.

To raise or increase something.

Ví dụ

She put up her hand to ask a question in class.

Cô ấy giơ tay để đặt câu hỏi trong lớp học.

He didn't put up any objections during the meeting.

Anh ấy không đưa ra bất kỳ ý kiến phản đối nào trong cuộc họp.

Did they put up any banners for the charity event?

Họ có treo bất kỳ biển quảng cáo nào cho sự kiện từ thiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Put up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] But that did not stop us from giving our best efforts and a good fight [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Prior generations may with stressful or unpleasant jobs as long as it means short-term financial reward [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Put up

Không có idiom phù hợp