Bản dịch của từ Put up to trong tiếng Việt

Put up to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put up to (Phrase)

pˈʊt ˈʌp tˈu
pˈʊt ˈʌp tˈu
01

Chịu đựng hoặc chịu đựng điều gì đó khó khăn.

To tolerate or endure something difficult.

Ví dụ

Many people put up with social pressure in their daily lives.

Nhiều người chịu đựng áp lực xã hội trong cuộc sống hàng ngày.

She does not put up with rude behavior in public places.

Cô ấy không chịu đựng hành vi thô lỗ ở nơi công cộng.

Do you think society can put up with increasing inequality?

Bạn có nghĩ rằng xã hội có thể chịu đựng sự bất bình đẳng gia tăng không?

02

Nâng cao hoặc tăng cái gì đó.

To raise or increase something.

Ví dụ

They put up the prices of public transport last month.

Họ đã tăng giá vé phương tiện công cộng tháng trước.

The government did not put up taxes this year.

Chính phủ không tăng thuế năm nay.

Did they put up the minimum wage recently?

Họ có tăng mức lương tối thiểu gần đây không?

03

Để đặt hoặc vị trí ở một địa điểm hoặc trạng thái cụ thể.

To place or position in a particular place or state.

Ví dụ

They put up a notice about the community meeting on Friday.

Họ đã dán thông báo về cuộc họp cộng đồng vào thứ Sáu.

She didn't put up any decorations for the festival this year.

Cô ấy không trang trí gì cho lễ hội năm nay.

Did they put up the new playground equipment last week?

Họ đã lắp đặt thiết bị sân chơi mới vào tuần trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put up to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] But that did not stop us from giving our best efforts and a good fight [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Prior generations may with stressful or unpleasant jobs as long as it means short-term financial reward [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Put up to

Không có idiom phù hợp