Bản dịch của từ Pyridoxine trong tiếng Việt

Pyridoxine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pyridoxine (Noun)

pɪɹɪdˈɑksin
pɪɹɪdˈɑksin
01

Một chất rắn bazơ yếu không màu có chủ yếu trong ngũ cốc, dầu gan và nấm men và quan trọng trong quá trình chuyển hóa các axit béo không bão hòa.

A colourless weakly basic solid present chiefly in cereals liver oils and yeast and important in the metabolism of unsaturated fatty acids.

Ví dụ

Pyridoxine is essential for community health programs in Vietnam.

Pyridoxine rất cần thiết cho các chương trình sức khỏe cộng đồng ở Việt Nam.

Many people do not know about pyridoxine's role in nutrition.

Nhiều người không biết về vai trò của pyridoxine trong dinh dưỡng.

Is pyridoxine included in the school lunch programs in Hanoi?

Pyridoxine có được đưa vào các chương trình bữa trưa học đường ở Hà Nội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pyridoxine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pyridoxine

Không có idiom phù hợp