Bản dịch của từ Pyrolytic trong tiếng Việt

Pyrolytic

Adjective

Pyrolytic (Adjective)

paɪɹəlˈɪtɪk
paɪɹəlˈɪtɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một quá trình trong đó vật liệu bị phân hủy ở nhiệt độ cao trong môi trường không phản ứng hoặc trong điều kiện không có oxy hoặc thuốc thử khác, đặc biệt là để sản xuất hóa chất và vật liệu.

Relating to or denoting a process in which a material is decomposed at high temperatures in a nonreactive atmosphere or in the absence of oxygen or other reagents especially for the production of chemicals and materials.

Ví dụ

Pyrolytic processes can help reduce waste in modern recycling methods.

Quá trình nhiệt phân có thể giúp giảm chất thải trong các phương pháp tái chế hiện đại.

Many people do not understand pyrolytic waste management techniques.

Nhiều người không hiểu các kỹ thuật quản lý chất thải nhiệt phân.

Are pyrolytic methods effective for waste reduction in urban areas?

Các phương pháp nhiệt phân có hiệu quả trong việc giảm chất thải ở khu vực đô thị không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pyrolytic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pyrolytic

Không có idiom phù hợp