Bản dịch của từ Quarantine trong tiếng Việt

Quarantine

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quarantine (Noun)

kwˈɔɹntˌin
kwˈɑɹntˌin
01

Một trạng thái, khoảng thời gian hoặc địa điểm cách ly trong đó người hoặc động vật đến từ nơi khác hoặc tiếp xúc với bệnh truyền nhiễm hoặc bệnh truyền nhiễm được đưa vào.

A state period or place of isolation in which people or animals that have arrived from elsewhere or been exposed to infectious or contagious disease are placed.

Ví dụ

Quarantine is mandatory for travelers from high-risk countries.

Cách ly là bắt buộc đối với người đi từ các nước nguy cơ cao.

Some people feel anxious during quarantine due to limited social interaction.

Một số người cảm thấy lo lắng trong thời gian cách ly do giao tiếp xã hội hạn chế.

Is quarantine necessary for those who have been in contact with infected individuals?

Liệu cách ly có cần thiết đối với những người đã tiếp xúc với người nhiễm bệnh không?

During quarantine, John read books to pass the time.

Trong thời gian cách ly, John đọc sách để giết thời gian.

Some people dislike quarantine because it limits social interactions.

Một số người không thích cách ly vì nó hạn chế giao tiếp xã hội.

Dạng danh từ của Quarantine (Noun)

SingularPlural

Quarantine

Quarantines

Kết hợp từ của Quarantine (Noun)

CollocationVí dụ

Strict quarantine

Cách ly nghiêm ngặt

During strict quarantine, many people felt isolated and alone.

Trong thời gian cách ly nghiêm ngặt, nhiều người cảm thấy cô đơn và đơn độc.

Quarantine (Verb)

kwˈɔɹntˌin
kwˈɑɹntˌin
01

Đưa (một người hoặc động vật) vào khu cách ly.

Put a person or animal in quarantine.

Ví dụ

They quarantined the traveler after returning from an infected area.

Họ cách ly người du lịch sau khi trở về từ khu vực bị nhiễm.

The government did not quarantine the citizens without valid reasons.

Chính phủ không cách ly công dân mà không có lý do hợp lệ.

Did they quarantine the entire neighborhood due to the outbreak?

Họ đã cách ly cả khu phố do dịch bệnh phát tán chưa?

Doctors often quarantine patients with contagious diseases for public safety.

Bác sĩ thường cách ly bệnh nhân mắc bệnh truyền nhiễm vì an toàn công cộng.

It's important not to quarantine healthy individuals unnecessarily during a pandemic.

Quan trọng là không cách ly những người khỏe mạnh một cách không cần thiết trong đại dịch.

Dạng động từ của Quarantine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quarantine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quarantined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quarantined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quarantines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quarantining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quarantine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quarantine

Không có idiom phù hợp