Bản dịch của từ Quarantined trong tiếng Việt
Quarantined

Quarantined (Verb)
The health department quarantined ten people after the outbreak in Seattle.
Sở y tế đã cách ly mười người sau vụ bùng phát ở Seattle.
They did not quarantine anyone during the last flu season in 2022.
Họ đã không cách ly ai trong mùa cúm năm 2022.
Did they quarantine the travelers arriving from high-risk countries last month?
Họ có cách ly những du khách đến từ các quốc gia có nguy cơ cao không?
The government quarantined the city to control the virus outbreak.
Chính phủ đã cách ly thành phố để kiểm soát sự bùng phát virus.
They did not quarantine the area during the last health crisis.
Họ đã không cách ly khu vực trong cuộc khủng hoảng sức khỏe vừa qua.
Did they quarantine the travelers arriving from affected regions?
Họ có cách ly những du khách đến từ các khu vực bị ảnh hưởng không?
The doctor quarantined Sarah for two weeks due to her illness.
Bác sĩ đã cách ly Sarah trong hai tuần vì bệnh của cô ấy.
They did not quarantine anyone during the last social event in July.
Họ đã không cách ly ai trong sự kiện xã hội cuối cùng vào tháng Bảy.
Did the government quarantine travelers arriving from high-risk countries last year?
Chính phủ có cách ly du khách đến từ các nước có nguy cơ cao năm ngoái không?
Dạng động từ của Quarantined (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Quarantine |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Quarantined |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Quarantined |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Quarantines |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Quarantining |
Quarantined (Adjective)
Mô tả ai đó hoặc vật gì đó đã bị cách ly.
Describing someone or something that has been placed in quarantine.
The quarantined individuals received daily health checks and support from volunteers.
Những người bị cách ly nhận kiểm tra sức khỏe hàng ngày và hỗ trợ từ tình nguyện viên.
The quarantined pets were not allowed to leave the facility.
Những con thú cưng bị cách ly không được phép rời khỏi cơ sở.
Are the quarantined students getting enough food and supplies during isolation?
Các sinh viên bị cách ly có đủ thức ăn và đồ dùng trong thời gian cách ly không?
Many quarantined individuals received support from local community organizations during COVID-19.
Nhiều cá nhân bị cách ly nhận hỗ trợ từ các tổ chức cộng đồng trong COVID-19.
Not all quarantined people felt comfortable with the isolation measures implemented.
Không phải tất cả người bị cách ly đều cảm thấy thoải mái với các biện pháp cô lập.
Are quarantined students receiving enough resources for their online classes?
Các sinh viên bị cách ly có nhận đủ tài nguyên cho lớp học trực tuyến không?
Many families were quarantined during the COVID-19 pandemic in 2020.
Nhiều gia đình đã bị cách ly trong đại dịch COVID-19 năm 2020.
Not everyone was quarantined; some could go outside for essentials.
Không phải ai cũng bị cách ly; một số có thể ra ngoài mua sắm.
Were people quarantined in your neighborhood during the health crisis?
Có phải mọi người bị cách ly trong khu phố của bạn trong khủng hoảng sức khỏe không?
Họ từ
Từ "quarantined" là động từ phân từ quá khứ của "quarantine", có nghĩa là việc cách ly người hoặc vật có khả năng mang mầm bệnh nhằm ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. Từ này có thể được sử dụng trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, từ "quarantine" có thể được sử dụng nhiều hơn trong ngữ cảnh y tế công cộng, còn trong tiếng Anh Mỹ, nó thường được áp dụng trong các tình huống liên quan đến du lịch hoặc di chuyển giữa các bang.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp