Bản dịch của từ Quarantined trong tiếng Việt

Quarantined

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quarantined (Verb)

kwˈɔɹntind
kwˈɔɹntaɪnd
01

Cô lập hoặc hạn chế di chuyển của một người hoặc động vật để ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.

To isolate or restrict the movement of a person or animal to prevent the spread of disease.

Ví dụ

The health department quarantined ten people after the outbreak in Seattle.

Sở y tế đã cách ly mười người sau vụ bùng phát ở Seattle.

They did not quarantine anyone during the last flu season in 2022.

Họ đã không cách ly ai trong mùa cúm năm 2022.

Did they quarantine the travelers arriving from high-risk countries last month?

Họ có cách ly những du khách đến từ các quốc gia có nguy cơ cao không?

02

Áp dụng các hạn chế về đi lại hoặc di chuyển để kiểm soát sự bùng phát của dịch bệnh.

To impose restrictions on travel or movement to control the outbreak of a disease.

Ví dụ

The government quarantined the city to control the virus outbreak.

Chính phủ đã cách ly thành phố để kiểm soát sự bùng phát virus.

They did not quarantine the area during the last health crisis.

Họ đã không cách ly khu vực trong cuộc khủng hoảng sức khỏe vừa qua.

Did they quarantine the travelers arriving from affected regions?

Họ có cách ly những du khách đến từ các khu vực bị ảnh hưởng không?

03

Giữ một người hoặc động vật cách xa những người khác trong một khoảng thời gian nhất định, thường là vì lý do sức khỏe.

To keep a person or animal apart from others for a certain period of time usually for health reasons.

Ví dụ

The doctor quarantined Sarah for two weeks due to her illness.

Bác sĩ đã cách ly Sarah trong hai tuần vì bệnh của cô ấy.

They did not quarantine anyone during the last social event in July.

Họ đã không cách ly ai trong sự kiện xã hội cuối cùng vào tháng Bảy.

Did the government quarantine travelers arriving from high-risk countries last year?

Chính phủ có cách ly du khách đến từ các nước có nguy cơ cao năm ngoái không?

Dạng động từ của Quarantined (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quarantine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quarantined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quarantined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quarantines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quarantining

Quarantined (Adjective)

01

Mô tả ai đó hoặc vật gì đó đã bị cách ly.

Describing someone or something that has been placed in quarantine.

Ví dụ

The quarantined individuals received daily health checks and support from volunteers.

Những người bị cách ly nhận kiểm tra sức khỏe hàng ngày và hỗ trợ từ tình nguyện viên.

The quarantined pets were not allowed to leave the facility.

Những con thú cưng bị cách ly không được phép rời khỏi cơ sở.

Are the quarantined students getting enough food and supplies during isolation?

Các sinh viên bị cách ly có đủ thức ăn và đồ dùng trong thời gian cách ly không?

02

Liên quan đến các biện pháp được thực hiện để ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.

Relating to measures taken to prevent the spread of disease.

Ví dụ

Many quarantined individuals received support from local community organizations during COVID-19.

Nhiều cá nhân bị cách ly nhận hỗ trợ từ các tổ chức cộng đồng trong COVID-19.

Not all quarantined people felt comfortable with the isolation measures implemented.

Không phải tất cả người bị cách ly đều cảm thấy thoải mái với các biện pháp cô lập.

Are quarantined students receiving enough resources for their online classes?

Các sinh viên bị cách ly có nhận đủ tài nguyên cho lớp học trực tuyến không?

03

Chỉ tình trạng bị cô lập do lo ngại về sức khỏe hoặc an toàn.

Referring to a state of isolation due to health or safety concerns.

Ví dụ

Many families were quarantined during the COVID-19 pandemic in 2020.

Nhiều gia đình đã bị cách ly trong đại dịch COVID-19 năm 2020.

Not everyone was quarantined; some could go outside for essentials.

Không phải ai cũng bị cách ly; một số có thể ra ngoài mua sắm.

Were people quarantined in your neighborhood during the health crisis?

Có phải mọi người bị cách ly trong khu phố của bạn trong khủng hoảng sức khỏe không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quarantined/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quarantined

Không có idiom phù hợp