Bản dịch của từ Quenches trong tiếng Việt

Quenches

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quenches (Verb)

kwˈɛntʃəz
kwˈɛntʃəz
01

Dập tắt (lửa).

To extinguish a fire.

Ví dụ

The community event quenches the local youth's thirst for knowledge.

Sự kiện cộng đồng dập tắt cơn khát kiến thức của thanh niên địa phương.

This initiative does not quenches the social issues in our city.

Sáng kiến này không dập tắt các vấn đề xã hội trong thành phố chúng ta.

How does the program quenches the community's need for support?

Chương trình này dập tắt nhu cầu hỗ trợ của cộng đồng như thế nào?

02

Thỏa mãn (cơn khát) bằng cách uống.

To satisfy thirst by drinking.

Ví dụ

Water quenches thirst during hot social events like summer picnics.

Nước làm dịu cơn khát trong các sự kiện xã hội như picnic mùa hè.

Soda does not quenches my thirst at social gatherings.

Nước ngọt không làm dịu cơn khát của tôi trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Does lemonade quenches your thirst at the party?

Nước chanh có làm dịu cơn khát của bạn tại bữa tiệc không?

03

Làm cho (cái gì đó) kết thúc.

To bring something to an end.

Ví dụ

The charity event quenches the community's need for support and resources.

Sự kiện từ thiện làm thỏa mãn nhu cầu của cộng đồng về hỗ trợ và tài nguyên.

The new policy does not quench social inequalities in our city.

Chính sách mới không làm giảm bất bình đẳng xã hội trong thành phố của chúng tôi.

Does the festival quench the locals' desire for cultural events?

Liệu lễ hội có làm thỏa mãn mong muốn của người dân địa phương về sự kiện văn hóa không?

Dạng động từ của Quenches (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quench

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quenched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quenched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quenches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quenching

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quenches/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quenches

Không có idiom phù hợp