Bản dịch của từ Quick glance trong tiếng Việt

Quick glance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quick glance (Noun)

kwˈɪk ɡlˈæns
kwˈɪk ɡlˈæns
01

Một cái nhìn nhanh chóng và bừa bãi về một điều gì đó, thường thiếu sự chú ý hoặc chi tiết.

A brief and hurried look at something, often without full attention or detail.

Ví dụ

She took a quick glance at the social media trends today.

Cô ấy liếc nhanh vào các xu hướng mạng xã hội hôm nay.

He did not have a quick glance at the survey results.

Anh ấy đã không liếc nhanh vào kết quả khảo sát.

Did you see her quick glance at the social event?

Bạn có thấy ánh nhìn nhanh của cô ấy tại sự kiện xã hội không?

At the party, I took a quick glance at Sarah's dress.

Tại bữa tiệc, tôi liếc nhanh vào chiếc váy của Sarah.

I didn't have a quick glance at the social media updates.

Tôi không có cái nhìn nhanh về các cập nhật mạng xã hội.

02

Một quan sát hoặc đánh giá sơ bộ được thực hiện nhanh chóng.

A preliminary observation or assessment made rapidly.

Ví dụ

She took a quick glance at the social media trends today.

Cô ấy liếc nhanh vào các xu hướng mạng xã hội hôm nay.

He didn’t give a quick glance at the community issues.

Anh ấy không liếc nhanh vào các vấn đề cộng đồng.

Did you have a quick glance at the survey results?

Bạn đã liếc nhanh vào kết quả khảo sát chưa?

She took a quick glance at the social media trends yesterday.

Cô ấy đã liếc nhanh vào các xu hướng mạng xã hội hôm qua.

He did not give a quick glance at the survey results.

Anh ấy không liếc nhanh vào kết quả khảo sát.

03

Một ấn tượng hoặc nhận thức tức thì được hình thành trong một khoảnh khắc thoáng qua.

An instantaneous perception or impression formed in a fleeting moment.

Ví dụ

She took a quick glance at the social media post.

Cô ấy liếc nhanh vào bài đăng trên mạng xã hội.

He did not have a quick glance at the event details.

Anh ấy đã không liếc nhanh vào thông tin sự kiện.

Did you have a quick glance at the community report?

Bạn đã liếc nhanh vào báo cáo cộng đồng chưa?

I took a quick glance at the social media trends today.

Tôi đã liếc nhanh vào các xu hướng mạng xã hội hôm nay.

She did not have a quick glance at the survey results.

Cô ấy đã không liếc nhanh vào kết quả khảo sát.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quick glance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a the number of train passengers underwent considerable fluctuation, reaching a peak in 2005 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a the average house prices in England and London underwent an upward tendency from 1995 to 2013, with London's house prices vastly exceeding the national average [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a over the given period, town A witnessed a considerable increase in the percentage of people working for services-related jobs, surpassing the two remaining sectors to become the most popular job sector; meanwhile, manufacturing achieved the highest proportion of workers in town B [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Quick glance

Không có idiom phù hợp