Bản dịch của từ Quick glance trong tiếng Việt
Quick glance

Quick glance (Noun)
She took a quick glance at the social media trends today.
Cô ấy liếc nhanh vào các xu hướng mạng xã hội hôm nay.
He did not have a quick glance at the survey results.
Anh ấy đã không liếc nhanh vào kết quả khảo sát.
Did you see her quick glance at the social event?
Bạn có thấy ánh nhìn nhanh của cô ấy tại sự kiện xã hội không?
At the party, I took a quick glance at Sarah's dress.
Tại bữa tiệc, tôi liếc nhanh vào chiếc váy của Sarah.
I didn't have a quick glance at the social media updates.
Tôi không có cái nhìn nhanh về các cập nhật mạng xã hội.
Một quan sát hoặc đánh giá sơ bộ được thực hiện nhanh chóng.
She took a quick glance at the social media trends today.
Cô ấy liếc nhanh vào các xu hướng mạng xã hội hôm nay.
He didn’t give a quick glance at the community issues.
Anh ấy không liếc nhanh vào các vấn đề cộng đồng.
Did you have a quick glance at the survey results?
Bạn đã liếc nhanh vào kết quả khảo sát chưa?
She took a quick glance at the social media trends yesterday.
Cô ấy đã liếc nhanh vào các xu hướng mạng xã hội hôm qua.
He did not give a quick glance at the survey results.
Anh ấy không liếc nhanh vào kết quả khảo sát.
Một ấn tượng hoặc nhận thức tức thì được hình thành trong một khoảnh khắc thoáng qua.
An instantaneous perception or impression formed in a fleeting moment.
She took a quick glance at the social media post.
Cô ấy liếc nhanh vào bài đăng trên mạng xã hội.
He did not have a quick glance at the event details.
Anh ấy đã không liếc nhanh vào thông tin sự kiện.
Did you have a quick glance at the community report?
Bạn đã liếc nhanh vào báo cáo cộng đồng chưa?
I took a quick glance at the social media trends today.
Tôi đã liếc nhanh vào các xu hướng mạng xã hội hôm nay.
She did not have a quick glance at the survey results.
Cô ấy đã không liếc nhanh vào kết quả khảo sát.
"Cái nhìn thoáng qua" là một cụm từ chỉ hành động quan sát một cái gì đó trong một thời gian ngắn mà không đi sâu vào chi tiết. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả việc xem xét một sự vật hoặc một thông tin một cách sơ bộ nhằm hình dung ý tưởng hoặc trọng tâm chính. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ về cách sử dụng, tuy nhiên, ngữ điệu và nhấn âm có thể khác nhau tùy theo khu vực.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


