Bản dịch của từ Quinines trong tiếng Việt

Quinines

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quinines (Noun)

kwˈɪninz
kwˈɪninz
01

Một hợp chất tinh thể đắng có trong vỏ cây cinchona, được sử dụng làm thuốc bổ và trước đây là thuốc chống sốt rét.

A bitter crystalline compound present in cinchona bark used as a tonic and formerly as an antimalarial drug.

Ví dụ

Quinines were essential in treating malaria in many African countries.

Quinines rất quan trọng trong việc điều trị sốt rét ở nhiều quốc gia châu Phi.

Quinines are not commonly used in modern medicine today.

Quinines không được sử dụng phổ biến trong y học hiện đại ngày nay.

Are quinines still effective against malaria in rural areas?

Quinines vẫn hiệu quả chống lại sốt rét ở các khu vực nông thôn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quinines/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quinines

Không có idiom phù hợp