Bản dịch của từ Radioimmunoassay trong tiếng Việt

Radioimmunoassay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radioimmunoassay (Noun)

ɹˌeɪdioʊmaɪsˈɪnjus
ɹˌeɪdioʊmaɪsˈɪnjus
01

Kỹ thuật xác định nồng độ kháng thể bằng cách đưa kháng nguyên được đánh dấu đồng vị phóng xạ và đo hoạt độ phóng xạ tiếp theo của thành phần kháng thể.

A technique for determining antibody levels by introducing an antigen labelled with a radioisotope and measuring the subsequent radioactivity of the antibody component.

Ví dụ

The radioimmunoassay detected high antibody levels in the community study.

Phương pháp radioimmunoassay phát hiện mức kháng thể cao trong nghiên cứu cộng đồng.

The radioimmunoassay did not work for all the samples collected.

Phương pháp radioimmunoassay không hoạt động với tất cả các mẫu thu thập.

What is the role of radioimmunoassay in social health research?

Vai trò của phương pháp radioimmunoassay trong nghiên cứu sức khỏe xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radioimmunoassay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radioimmunoassay

Không có idiom phù hợp