Bản dịch của từ Raglan trong tiếng Việt

Raglan

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raglan (Adjective)

ɹˈægln
ɹˈægln
01

Có hoặc biểu thị tay áo liền khối kéo dài đến cổ quần áo, không có đường may ở vai.

Having or denoting sleeves that continue in one piece up to the neck of a garment without a shoulder seam.

Ví dụ

She wore a stylish raglan shirt at the social gathering yesterday.

Cô ấy mặc một chiếc áo raglan thời trang tại buổi gặp mặt hôm qua.

He didn't like the raglan style for formal events.

Anh ấy không thích kiểu raglan cho các sự kiện trang trọng.

Is a raglan sleeve appropriate for a wedding reception?

Kiểu tay raglan có phù hợp cho tiệc cưới không?

Raglan (Noun)

ɹˈægln
ɹˈægln
01

Một chiếc áo khoác có tay áo raglan.

An overcoat with raglan sleeves.

Ví dụ

She wore a stylish raglan to the charity event last Saturday.

Cô ấy mặc một chiếc áo khoác raglan thời trang đến sự kiện từ thiện hôm thứ Bảy.

They did not sell any raglan coats at the local market.

Họ không bán bất kỳ chiếc áo khoác raglan nào tại chợ địa phương.

Did you see his new raglan at the community gathering?

Bạn có thấy chiếc áo khoác raglan mới của anh ấy tại buổi họp cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/raglan/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raglan

Không có idiom phù hợp