Bản dịch của từ Ratifier trong tiếng Việt

Ratifier

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ratifier (Noun)

01

Những người hoặc tổ chức chính thức phê duyệt hoặc chấp nhận điều gì đó bằng cách ký tên hoặc bỏ phiếu cho nó.

People or organizations that officially approve or accept something by signing it or voting for it.

Ví dụ

The Senate ratifier approved the new social policy last week.

Thượng viện đã phê duyệt chính sách xã hội mới tuần trước.

The ratifier did not support the proposed changes to the welfare system.

Người phê duyệt không ủng hộ những thay đổi đề xuất cho hệ thống phúc lợi.

Who is the main ratifier for the community development agreement?

Ai là người phê duyệt chính cho thỏa thuận phát triển cộng đồng?

Ratifier (Verb)

01

Để thực hiện một thỏa thuận chính thức bằng cách ký tên hoặc bỏ phiếu cho nó.

To make an agreement official by signing it or voting for it.

Ví dụ

The Senate ratified the climate agreement on December 15, 2022.

Thượng viện đã phê chuẩn thỏa thuận khí hậu vào ngày 15 tháng 12 năm 2022.

They did not ratify the social policy proposed by the committee.

Họ đã không phê chuẩn chính sách xã hội do ủy ban đề xuất.

Will Congress ratify the new healthcare agreement this year?

Liệu Quốc hội có phê chuẩn thỏa thuận chăm sóc sức khỏe mới trong năm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ratifier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ratifier

Không có idiom phù hợp