Bản dịch của từ Signing trong tiếng Việt

Signing

Verb Noun [U/C]

Signing (Verb)

sˈɑɪniŋ
sˈɑɪnɪŋ
01

Viết tên của bạn lên một cái gì đó để cho thấy rằng bạn đồng ý với nó hoặc đó là sự thật.

To write your name on something to show that you agree with it or that it is true.

Ví dụ

She is signing a petition for the environment.

Cô ấy đang ký tên vào một đơn yêu cầu về môi trường.

They are signing a birthday card for their friend.

Họ đang ký tên vào một thẻ sinh nhật cho bạn của họ.

He will be signing the marriage certificate tomorrow.

Anh ấy sẽ ký vào giấy chứng nhận kết hôn ngày mai.

Dạng động từ của Signing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Signed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Signed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Signs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Signing

Signing (Noun)

sˈɑɪniŋ
sˈɑɪnɪŋ
01

Tên của bạn do chính bạn viết, thường là trên tài liệu viết hoặc in.

Your name written by yourself usually on a written or printed document.

Ví dụ

The signing of the petition showed strong community support.

Việc ký tên vào đơn yêu cầu thể hiện sự ủng hộ mạnh mẽ của cộng đồng.

Her signing on the contract sealed the business partnership.

Việc cô ký vào hợp đồng đã đóng dấu cho mối hợp tác kinh doanh.

The official signing ceremony marked the beginning of the project.

Buổi lễ ký kết chính thức đánh dấu sự bắt đầu của dự án.

02

Hành động ký kết một cái gì đó.

The act of signing something.

Ví dụ

The signing of the peace treaty was a historic moment.

Việc ký kết hòa ước là một khoảnh khắc lịch sử.

The celebrity's autograph signing event drew a large crowd.

Sự kiện ký tặng chữ ký của ngôi sao thu hút đông đảo khán giả.

The signing of the contract marked the beginning of the partnership.

Việc ký kết hợp đồng đánh dấu sự khởi đầu của mối hợp tác.

Dạng danh từ của Signing (Noun)

SingularPlural

Signing

Signings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Signing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But it was almost midnight and there was no that she had prepared something for me [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] There is no of fatigue or loss of attention, suggesting that this is a productive meeting [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Unfortunately, due to my hectic schedule for the time being, I have not up for any courses about constellations yet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] I would see this as a detrimental to family relationships because it would possible lead to the sad disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Signing

Không có idiom phù hợp