Bản dịch của từ Rattan trong tiếng Việt

Rattan

Noun [U/C]

Rattan (Noun)

ɹætˈæn
ɹətˈæn
01

Cây cọ leo nhiệt đới cựu thế giới sản xuất mây, có thân dài, có gai, có khớp nối.

The tropical old world climbing palm which yields rattan with long spiny jointed stems.

Ví dụ

Rattan furniture is popular for outdoor seating areas.

Đồ nội thất tre là phổ biến cho khu vực ngồi ngoài trời.

Some people find rattan uncomfortable to sit on for long periods.

Một số người thấy tre không thoải mái khi ngồi lâu.

Is rattan a sustainable material for furniture production?

Liệu tre có phải là vật liệu bền vững cho sản xuất đồ nội thất không?

Rattan furniture is popular for outdoor seating arrangements.

Đồ nội thất tre là phổ biến cho bố trí ghế ngoài trời.

Avoid using rattan in formal settings as it may look casual.

Tránh sử dụng tre trong cài đặt chính thức vì nó có thể trông lôi thôi.

02

Thân cây cọ có khớp nối mỏng, dùng làm đồ nội thất.

The thin jointed stems of a palm used to make furniture.

Ví dụ

Rattan furniture is popular for its durability and natural look.

Đồ nội thất tre được ưa chuộng vì độ bền và vẻ tự nhiên.

Some people find rattan uncomfortable to sit on for long periods.

Một số người thấy việc ngồi trên tre không thoải mái trong thời gian dài.

Is rattan furniture more expensive than traditional wooden furniture?

Đồ nội thất tre có đắt hơn đồ nội thất gỗ truyền thống không?

Rattan furniture is popular in many Asian countries.

Đồ nội thất bằng mây tre rất phổ biến ở nhiều quốc gia châu Á.

Some people prefer rattan chairs over wooden ones.

Một số người thích ghế mây tre hơn là ghế gỗ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rattan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rattan

Không có idiom phù hợp