Bản dịch của từ Readily available trong tiếng Việt

Readily available

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Readily available (Adjective)

ɹˈɛdəli əvˈeɪləbəl
ɹˈɛdəli əvˈeɪləbəl
01

Có sẵn ngay lập tức; dễ dàng để có được hoặc tìm thấy.

Immediately accessible; easy to obtain or find.

Ví dụ

Food resources are readily available in urban areas like New York City.

Tài nguyên thực phẩm dễ dàng có sẵn ở các khu vực đô thị như New York.

Public services are not readily available in rural communities like Pine Hill.

Dịch vụ công không dễ dàng có sẵn ở các cộng đồng nông thôn như Pine Hill.

Are social support systems readily available for people in need?

Các hệ thống hỗ trợ xã hội có dễ dàng có sẵn cho những người cần không?

02

Sẵn lòng hợp tác hoặc làm điều gì đó một cách dễ dàng.

Willing to cooperate or do something easily.

Ví dụ

Many volunteers are readily available to help during community events.

Nhiều tình nguyện viên sẵn sàng giúp đỡ trong các sự kiện cộng đồng.

Not everyone is readily available to assist with social projects.

Không phải ai cũng sẵn sàng giúp đỡ các dự án xã hội.

Are local residents readily available for the upcoming charity event?

Cư dân địa phương có sẵn sàng cho sự kiện từ thiện sắp tới không?

03

Sẵn sàng và háo hức để hỗ trợ hoặc cung cấp giúp đỡ.

Prepared and eager to assist or provide help.

Ví dụ

Many volunteers are readily available to help at the community center.

Nhiều tình nguyện viên sẵn sàng giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng.

Not all resources are readily available for social programs in our city.

Không phải tất cả tài nguyên đều sẵn có cho các chương trình xã hội ở thành phố chúng tôi.

Are social services readily available for everyone in our neighborhood?

Các dịch vụ xã hội có sẵn cho mọi người trong khu phố chúng tôi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Readily available cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the present era, a significant proportion of books and periodicals have been through online platforms [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while technology has made information it has also made us a bit forgetful in certain ways [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Overall, the system showcases how natural materials and basic equipment can be utilized to produce drinkable water in just a few straightforward steps [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] The materials used to make them range from pricey ones like silver, gold, and diamonds to more and fashionable ones like man-made stones, copper, or other metals [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Readily available

Không có idiom phù hợp