Bản dịch của từ Reaming trong tiếng Việt
Reaming
Reaming (Verb)
They are reaming the old pipes for better water flow in schools.
Họ đang khoan các ống cũ để cải thiện dòng nước trong trường học.
The workers are not reaming the containers properly for waste disposal.
Công nhân không khoan các thùng chứa đúng cách để xử lý rác thải.
Are they reaming the holes in the community center for new pipes?
Họ có đang khoan lỗ ở trung tâm cộng đồng để lắp ống mới không?
Dạng động từ của Reaming (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Ream |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reamed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reamed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reams |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reaming |
Reaming (Noun)
The reaming of resources affects many social programs in the community.
Việc cắt giảm tài nguyên ảnh hưởng đến nhiều chương trình xã hội trong cộng đồng.
There is not enough reaming in funds for education initiatives.
Không có đủ số tiền dư cho các sáng kiến giáo dục.
Is the reaming of social services sufficient for the population's needs?
Số dư của các dịch vụ xã hội có đủ cho nhu cầu của dân số không?