Bản dịch của từ Reaming trong tiếng Việt

Reaming

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reaming (Verb)

ɹˈimɨŋ
ɹˈimɨŋ
01

Loại bỏ nội dung của cái gì đó bằng cách tạo một lỗ trên đó.

To remove the contents of something by making a hole in it.

Ví dụ

They are reaming the old pipes for better water flow in schools.

Họ đang khoan các ống cũ để cải thiện dòng nước trong trường học.

The workers are not reaming the containers properly for waste disposal.

Công nhân không khoan các thùng chứa đúng cách để xử lý rác thải.

Are they reaming the holes in the community center for new pipes?

Họ có đang khoan lỗ ở trung tâm cộng đồng để lắp ống mới không?

Dạng động từ của Reaming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ream

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reaming

Reaming (Noun)

ɹˈimɨŋ
ɹˈimɨŋ
01

Số tiền còn lại sau khi bạn đã lấy đi càng nhiều càng tốt.

The amount left over after you have taken away as much as possible.

Ví dụ

The reaming of resources affects many social programs in the community.

Việc cắt giảm tài nguyên ảnh hưởng đến nhiều chương trình xã hội trong cộng đồng.

There is not enough reaming in funds for education initiatives.

Không có đủ số tiền dư cho các sáng kiến giáo dục.

Is the reaming of social services sufficient for the population's needs?

Số dư của các dịch vụ xã hội có đủ cho nhu cầu của dân số không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reaming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reaming

Không có idiom phù hợp