Bản dịch của từ Rebut trong tiếng Việt

Rebut

Verb

Rebut (Verb)

ɹibˈʌt
ɹɪbˈʌt
01

Đẩy lùi hoặc đẩy lùi (một người hoặc tấn công)

Drive back or repel (a person or attack)

Ví dụ

She rebutted the false accusations with solid evidence.

Cô ấy đã bác bỏ các cáo buộc sai lầm bằng bằng chứng vững chắc.

The lawyer rebutted the prosecution's claims in court.

Luật sư đã bác bỏ các tuyên bố của bên truy tố trong tòa án.

He tried to rebut the negative comments about his work.

Anh ấy đã cố gắng bác bỏ những bình luận tiêu cực về công việc của mình.

02

Khẳng định hoặc chứng minh rằng (bằng chứng hoặc lời buộc tội) là sai.

Claim or prove that (evidence or an accusation) is false.

Ví dụ

She rebutted the false accusations made against her in court.

Cô ấy đã bác bỏ những cáo buộc sai lầm chống lại mình trong tòa án.

The lawyer rebutted the evidence presented by the prosecution.

Luật sư đã bác bỏ bằng chứng được trình bày bởi bên kháng cáo.

He rebutted the claims of the opposing party during the debate.

Anh ấy đã bác bỏ những tuyên bố của đối phương trong cuộc tranh luận.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rebut

Không có idiom phù hợp