Bản dịch của từ Recast trong tiếng Việt

Recast

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recast (Verb)

ɹikˈɑst
ɹikˈæst
01

Phân bổ các phần trong (vở kịch hoặc bộ phim) cho các diễn viên khác nhau.

Allocate the parts in (a play or film) to different actors.

Ví dụ

The director decided to recast the lead role in the movie.

Đạo diễn quyết định tái phân vai chính trong bộ phim.

After the actress fell ill, they had to recast her character.

Sau khi nữ diễn viên bị ốm, họ phải tái phân nhân vật của cô ấy.

The theater company will recast the play due to scheduling conflicts.

Công ty sân khấu sẽ tái phân kịch bản vì xung đột lịch trình.

02

Tạo cho (một vật kim loại) một hình dạng khác bằng cách nấu chảy nó và định hình lại nó.

Give (a metal object) a different form by melting it down and reshaping it.

Ví dụ

The company recast its image to appeal to younger consumers.

Công ty tái định hình hình ảnh để thu hút người tiêu dùng trẻ.

The government recast the policy after receiving feedback from citizens.

Chính phủ tái định hình chính sách sau khi nhận phản hồi từ công dân.

The organization recast its mission statement to reflect new goals.

Tổ chức tái định hình tuyên bố sứ mệnh để phản ánh mục tiêu mới.

Dạng động từ của Recast (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recast

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recast

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recasting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recast/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recast

Không có idiom phù hợp