Bản dịch của từ Recital clause trong tiếng Việt

Recital clause

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recital clause(Noun)

ɹəsˈaɪtəl klˈɔz
ɹəsˈaɪtəl klˈɔz
01

Một tuyên bố trong hợp đồng hoặc tài liệu pháp lý nêu rõ bối cảnh hoặc lý do cho thỏa thuận.

A statement in a contract or legal document that sets forth the background or reasons for the agreement.

Ví dụ
02

Một phần của tài liệu pháp lý đứng trước các quy định có hiệu lực và thường giải thích ý định của các bên.

A section of a legal document that precedes the operative provisions and often explains the intent of the parties.

Ví dụ
03

Một đoạn trong một văn bản chính thức cung cấp bối cảnh hoặc thông tin nền liên quan đến chủ đề.

A paragraph in a formal writing that provides context or background information relevant to the subject matter.

Ví dụ