Bản dịch của từ Recovering trong tiếng Việt

Recovering

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recovering (Verb)

01

Trở lại trạng thái sức khỏe, tâm trí hoặc sức mạnh bình thường.

Return to a normal state of health mind or strength.

Ví dụ

She is slowly recovering from the illness.

Cô ấy đang phục hồi từ căn bệnh.

The community is recovering after the natural disaster.

Cộng đồng đang phục hồi sau thảm họa tự nhiên.

He is recovering well from the surgery.

Anh ấy đang phục hồi tốt sau ca phẫu thuật.

Dạng động từ của Recovering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recover

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recovered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recovered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recovers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recovering

Recovering (Adjective)

01

Có dấu hiệu cải thiện sau một trải nghiệm tồi tệ hoặc bệnh tật.

Showing signs of improvement after a bad experience or illness.

Ví dụ

She is slowly recovering from the traumatic event last month.

Cô ấy đang phục hồi từ sự kiện gây sốc tháng trước.

The recovering patients in the hospital are receiving excellent care.

Những bệnh nhân đang phục hồi ở bệnh viện đang nhận được sự chăm sóc xuất sắc.

After the accident, he is on the path to recovering fully.

Sau tai nạn, anh ấy đang trên đường đến việc phục hồi hoàn toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recovering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The 25-34 age bracket mirrored this trend, starting at 80% in 1978 before declining to hit its lowest point of 60% ten years later, and subsequently to just under 80% by the end of the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Thanks to this, many captive species have in their population before being reintroduced to nature [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] They could, for example, readily access advanced medical services to help them from serious illnesses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Therefore, patients might not from their illness, and end up wasting their time and money [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Recovering

Không có idiom phù hợp