Bản dịch của từ Recruit trong tiếng Việt

Recruit

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recruit (Noun)

ɹɪkɹˈut
ɹˌikɹˈut
01

Người mới gia nhập lực lượng vũ trang và chưa được huấn luyện đầy đủ.

A person newly enlisted in the armed forces and not yet fully trained.

Ví dụ

The recruit showed dedication during basic training.

Người mới nhập ngũ đã thể hiện sự tận tụy trong quân đội.

The military is seeking new recruits to join their ranks.

Quân đội đang tìm kiếm binh sĩ mới để gia nhập hàng ngũ.

The recruits received intensive instruction on combat strategies.

Các binh sĩ mới nhận được hướng dẫn chặt chẽ về chiến thuật.

Dạng danh từ của Recruit (Noun)

SingularPlural

Recruit

Recruits

Kết hợp từ của Recruit (Noun)

CollocationVí dụ

Prospective recruit

Ứng viên tiềm năng

The company is looking for a prospective recruit for their new project.

Công ty đang tìm kiếm một ứng viên tiềm năng cho dự án mới của họ.

New recruit

Nhân viên mới

The company hired a new recruit to join the marketing team.

Công ty đã tuyển một tân binh tham gia nhóm tiếp thị.

Police recruit

Tuyển cảnh sát

The police recruit new officers every year.

Cảnh sát tuyển cảnh sát mới mỗi năm.

Young recruit

Tân binh trẻ

The young recruit joined the community service project enthusiastically.

Người tuyển mới trẻ tham gia dự án phục vụ cộng đồng một cách nhiệt tình.

Military recruit

Tuyển quân

The military recruit passed the physical fitness test successfully.

Người tuyển quân vượt qua bài kiểm tra thể chất thành công.

Recruit (Verb)

ɹɪkɹˈut
ɹˌikɹˈut
01

Bổ sung hoặc tiếp thêm sinh lực (số lượng, sức mạnh, v.v.)

Replenish or reinvigorate numbers strength etc.

Ví dụ

The company recruits new employees every month.

Công ty tuyển dụng nhân viên mới hàng tháng.

She recruits volunteers for the charity event.

Cô ấy tuyển tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

The army recruits young soldiers to join the force.

Quân đội tuyển binh lính trẻ tham gia lực lượng.

02

Tranh thủ (ai đó) vào lực lượng vũ trang.

Enlist someone in the armed forces.

Ví dụ

The military recruits new soldiers every year.

Quân đội tuyển binh mới mỗi năm.

The organization recruited volunteers for a charity event.

Tổ chức tuyển tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

They recruited skilled workers to help with the project.

Họ tuyển công nhân có kỹ năng để giúp dự án.

Dạng động từ của Recruit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recruit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recruited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recruited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recruits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recruiting

Kết hợp từ của Recruit (Verb)

CollocationVí dụ

Newly recruited

Mới tuyển dụng

The newly recruited volunteers organized a charity event.

Các tình nguyện viên mới được tuyển dụng tổ chức một sự kiện từ thiện.

Recruit and retain somebody

Tuyển dụng và giữ chân ai đó

The company struggles to recruit and retain skilled employees.

Công ty gặp khó khăn trong việc tuyển dụng và giữ chân nhân viên tài năng.

Recently recruited

Vừa mới tuyển dụng

The social club recently recruited five new members.

Câu lạc bộ xã hội mới tuyển được năm thành viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recruit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] A person who is satisfied with their job is less likely to be jobbed seeking, and making it easier for companies to and retain talents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] These days, a growing number of are targeting applicants with good people skills as many people believe that they are just as important as formal qualifications [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] This can lead to the of more skilled and diverse employees, enhancing the overall quality of the workforce [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] As a result, the company operates more efficiently and is able to cut down on expenses for training, and wages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Recruit

Không có idiom phù hợp