Bản dịch của từ Rectify trong tiếng Việt

Rectify

Verb

Rectify (Verb)

ɹˈɛktəfˌɑɪ
ɹˈɛktəfˌɑɪ
01

Chuyển đổi (dòng điện xoay chiều) thành dòng điện một chiều.

Convert (alternating current) to direct current.

Ví dụ

The organization rectified the power supply from AC to DC.

Tổ chức đã chỉnh sửa nguồn cung cấp điện từ AC sang DC.

Engineers rectified the electrical system for better efficiency.

Các kỹ sư đã sửa hệ thống điện cho hiệu suất tốt hơn.

The government aims to rectify the energy source transition process.

Chính phủ nhắm tới việc sửa đổi quy trình chuyển đổi nguồn năng lượng.

02

Đặt đúng; đúng.

Put right; correct.

Ví dụ

The government needs to rectify the social inequality issues urgently.

Chính phủ cần sửa chữa các vấn đề bất bình đẳng xã hội gấp.

She tried to rectify the misunderstanding among the social groups.

Cô ấy cố gắng sửa chữa sự hiểu lầm giữa các nhóm xã hội.

The organization aims to rectify the social injustices prevalent in society.

Tổ chức nhằm mục tiêu sửa chữa các bất công xã hội phổ biến trong xã hội.

03

Tìm một đường thẳng có độ dài bằng (một đường cong)

Find a straight line equal in length to (a curve)

Ví dụ

She needed to rectify the error in her social media post.

Cô ấy cần phải sửa lỗi trong bài đăng trên mạng xã hội của mình.

The company will rectify any issues with the social event planning.

Công ty sẽ sửa chữa mọi vấn đề với việc lên kế hoạch sự kiện xã hội.

He promised to rectify the misunderstanding during the social gathering.

Anh ấy hứa sẽ khắc phục sự hiểu lầm trong buổi tụ tập xã hội.

Dạng động từ của Rectify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rectify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rectified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rectified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rectifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rectifying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rectify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I am determined to take whatever action is necessary to the situation [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I trust you will take my concerns seriously and promptly the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] In this regard, humans are held accountable and should do what is needed to the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, those firms should be aware of their influences and the harm to the environment [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Rectify

Không có idiom phù hợp