Bản dịch của từ Recuse trong tiếng Việt

Recuse

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recuse (Verb)

ɹɪkjˈuz
ɹɪkjˈuz
01

Thách thức (thẩm phán hoặc bồi thẩm đoàn) là không đủ tiêu chuẩn để thực hiện nhiệm vụ pháp lý vì có thể xảy ra xung đột lợi ích hoặc thiếu khách quan.

Challenge a judge or juror as unqualified to perform legal duties because of a potential conflict of interest or lack of impartiality.

Ví dụ

She decided to recuse herself from the case due to a conflict.

Cô ấy quyết định từ chối tham gia vào vụ án vì một mâu thuẫn.

The lawyer advised against recusing the judge without valid reasons.

Luật sư khuyên không nên từ chối giám định viên mà không có lý do hợp lý.

Did you recuse the juror because of a conflict of interest?

Bạn đã từ chối thẩm phán vì một mâu thuẫn của lợi ích chưa?

She decided to recuse herself from the case due to bias.

Cô ấy quyết định tự xin rút khỏi vụ án vì thiên vị.

He never recuses from any legal matters, causing controversy.

Anh ấy không bao giờ từ chối khỏi bất kỳ vấn đề pháp lý nào, gây ra tranh cãi.

Dạng động từ của Recuse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recusing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recuse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recuse

Không có idiom phù hợp