Bản dịch của từ Rediscount trong tiếng Việt

Rediscount

Noun [U/C]Verb

Rediscount (Noun)

ɹˈɛdɨskənt
ɹˈɛdɨskənt
01

Hành động tái chiết khấu một cái gì đó.

The action of rediscounting something.

Ví dụ

The bank offered a lower rediscount rate to encourage loans.

Ngân hàng cung cấp mức lãi suất rediscount thấp để khuyến khích cho vay.

Government policies on rediscount affect the economy's liquidity.

Chính sách của chính phủ về rediscount ảnh hưởng đến tính thanh khoản của nền kinh tế.

Rediscount (Verb)

ɹˈɛdɨskənt
ɹˈɛdɨskənt
01

(của ngân hàng trung ương) chiết khấu (hối phiếu hoặc công cụ tương tự) đã được ngân hàng thương mại chiết khấu.

(of a central bank) discount (a bill of exchange or similar instrument) that has already been discounted by a commercial bank.

Ví dụ

The central bank will rediscount the commercial bank's bills next week.

Ngân hàng trung ương sẽ tái chiết khấu các hối phiếu của ngân hàng thương mại vào tuần tới.

The central bank did not rediscount any bills last month.

Ngân hàng trung ương đã không tái chiết khấu bất kỳ hối phiếu nào vào tháng trước.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rediscount

Không có idiom phù hợp