Bản dịch của từ Reduce the impact trong tiếng Việt

Reduce the impact

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reduce the impact (Verb)

ɹədˈus ðɨ ˈɪmpækt
ɹədˈus ðɨ ˈɪmpækt
01

Giảm thiểu hoặc giảm bớt về số lượng, mức độ hoặc kích thước.

Make smaller or less in amount, degree, or size.

Ví dụ

We can reduce the impact of poverty by providing education.

Chúng ta có thể giảm tác động của nghèo đói bằng cách cung cấp giáo dục.

They do not reduce the impact of social inequality effectively.

Họ không giảm tác động của bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả.

How can we reduce the impact of climate change on communities?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm tác động của biến đổi khí hậu đến cộng đồng?

02

Khiến cho trở nên ít hơn.

Cause to become less.

Ví dụ

We can reduce the impact of poverty through better education programs.

Chúng ta có thể giảm tác động của nghèo đói thông qua các chương trình giáo dục tốt hơn.

Governments do not reduce the impact of unemployment effectively.

Các chính phủ không giảm tác động của thất nghiệp một cách hiệu quả.

How can we reduce the impact of climate change on communities?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm tác động của biến đổi khí hậu đến cộng đồng?

03

Hạ thấp mức độ của một cái gì đó.

Bring down the level of something.

Ví dụ

We aim to reduce the impact of poverty in our community.

Chúng tôi hướng đến việc giảm thiểu tác động của nghèo đói trong cộng đồng.

They do not reduce the impact of social inequality effectively.

Họ không giảm thiểu tác động của bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả.

How can we reduce the impact of climate change on society?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reduce the impact/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Consequently, the amount of quality time that a family spends together is likely to negatively family relations [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] In conclusion, although people are living longer after retirement nowadays, there are several solutions that can be implemented to the that this trend is having on the economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] This highlights the need for increased investment in alternative modes of transportation for residents of Sydney to the environmental associated with reliance on cars [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Therefore, the government must educate the public about the current state of their environment and negative lifestyles in order to the long-term of their ignorance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021

Idiom with Reduce the impact

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.