Bản dịch của từ Reedy trong tiếng Việt

Reedy

Adjective

Reedy (Adjective)

ɹˈidi
ɹˈidi
01

(của một người) cao và gầy.

(of a person) tall and thin.

Ví dụ

The reedy man stood out in the crowd.

Người cao gầy nổi bật trong đám đông.

She was known for her reedy figure in the fashion industry.

Cô nổi tiếng với hình dáng cao gầy trong ngành thời trang.

The reedy model walked elegantly on the runway.

Người mẫu cao gầy đi bộ lịch lãm trên sàn diễn.

02

(của nước hoặc đất) đầy hoặc viền bằng lau sậy.

(of water or land) full of or edged with reeds.

Ví dụ

The reedy pond attracted many birds for nesting.

Cái ao có nhiều cây lau thu hút nhiều chim đến xây tổ.

The reedy marsh provided a habitat for various aquatic species.

Vùng đầm lầy có nhiều cây lau cung cấp môi trường sống cho nhiều loài sinh vật nước.

The reedy riverbank was a peaceful spot for picnics and fishing.

Bờ sông có nhiều cây lau là điểm dừng chân yên bình cho picnic và câu cá.

03

(của một âm thanh hoặc giọng nói) âm thanh cao và mỏng.

(of a sound or voice) high and thin in tone.

Ví dụ

Her reedy voice echoed through the empty hall.

Giọng cô ấy âm thanh mỏng manh vang qua hành lang trống.

The reedy flute added a delicate touch to the music.

Cái sáo mỏng manh đã thêm một chút tinh tế vào âm nhạc.

The reedy sound of the violin filled the room with sweetness.

Âm thanh mỏng manh của cây đàn vi-ô-lông đã lấp đầy phòng với sự ngọt ngào.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reedy

Không có idiom phù hợp